Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\)BaSO4 +2H2O
3Fe3O4 + 8H3PO4 \(\rightarrow\) Fe3(PO4)2 + 12H2O + 6FePO4
a, Ba(OH)2 +H2SO4 ----> BaSO4 +2H2O
b,3Fe3O4+8H3PO4----->Fe3(PO4)2+12FePO4+6H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\)BaSO4 +2H2O
3Fe3O4 + 8H3PO4 \(\rightarrow\) Fe3(PO4)2 + 12H2O + 6FePO4
a, Ba(OH)2 +H2SO4 ----> BaSO4 +2H2O
b,3Fe3O4+8H3PO4----->Fe3(PO4)2+12FePO4+6H2O
Bài 1 Cân bằng các PTHH sau:
1) FeCl2+NaOH -> Fe(OH)2+NaCl
2) MnO2 +HBr -> Br2+MnBr2+H2O
3) Cl2+SO2+H2O->HCl+ H2SO4
4)Ca(OH)2+ NH4NO3-> NH3+Ca(NO3)2+H2O
5) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2+H2O
6)CxHy(COOOH)2+O2->CO2+H2O
7)KHCO3+Ca(OH)2->K2SO4+H2O
8)Al2CO3+ KHSO4->Al2(SO4)3+K2SO4+H2O
9)Fe2O3+H2-> FexOy+H2O
10)NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
11)H2SO4+Fe->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
12)Ba(HCO3)2+Ca(OH)2->BaCO3+CaCO3+H2O
13)FexOy+O2->Fe2O3
Bài 2 Cho8,1g Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9g HCl thu được muối nhôm AlCl3
a) Chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
b)Tính khối lượng của AlCl3 tạo thành?
c)Lượng khí H2 sinh ra trên có thể khử được bao nhiêu g CuO?
Bài 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. K + O2 --> K2O b. P2O5 + H2O --> H3PO4 c. Hg(NO3)2 --> Hg + NO2 + O2 d. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH
b) C2H4 + O2 CO2 + H2O
c) Fe + Cl2 FeCl3
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
a, K + O2 - - -> K2O
b, CuO + HCL - - -> CuCL2 + H2O
c, Ns2SO4 + Ba(OH)2 - - -> NaOH + BaSO4
d, NaSO3 + HCL - - -> NaCL + CO2 + H2O
e, Fe2O3 + H2 - - -> Fe + H2O
g, CuO + CO - - -> Cu + CO2
Cân bằng phương trình hóa học
a. C + O2 → CO
b. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
c. C2H4 + O2 → CO2 + H2O
d. Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Tìm các chất chưa biết và cân bằng các phương trình hóa học sau:
1) FexOy + … CO (nhiệt độ) -----> … Fe + … CO2
2) FexOy + CO (nhiệt độ) -----> FeO + CO2
3) FeS2 + O2 (nhiệt độ) -----> ..... + .....
4) Fe + H2SO4 (đặc, nóng) -----> .... + SO2 + H2O
5) NaHSO4 + Zn -----> ..... + ..... + H2
6) KHSO4 + Ba(OH)2 -----> BaSO4 + ......+ H2O
7) NH3 + O2 (nhiệt độ)-----> NO + H2O ( xúc tác Pt )
8) KMnO4 + HCl -----> KCl + ...... + ..... + H2O
9) KMnO4 (nhiệt độ) -----> ..... + ..... + MnO2
10) NaCl + .... (điện phân dd có màng ngăn) -----> NaOH + Cl2 + H2
Lập phương trình hóa học theo sơ đồ sau :
1. Ba + O2 à BaO
2. Zn (OH)2 + HCl à ZnCl2 + H2O
3. P2O5 + H2O à H3PO4
4. C4H8 + O2 à CO2 + H2O
5. NaHCO3 + H2SO4 à Na2SO4 + CO2 + H2O
6. Theo phương trình hóa học 5 , Nếu có 22 phân tử NaHCO3 tham gia phản ứng thì sẽ có bao nhiêu phân tử CO2 tạo ra
lập phương trình hóa học của các phản ứng sau
A. Fe + HCl → FeCl2 + H2
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + H2O
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
Bài 1: Lập phương trình hóa học.
1. Khí nitơ + khí hiđro - -> Amoniac (NH3)
2. Sắt + Oxi - -> Sắt từ oxit
3. Khí cacbonic + canxi hidroxit - -> Canxicacbonat + nước
4. Cacbon + Sắt (III) oxit - -> Sắt + Khí cacbonic
5. Canxi + Axit photphoric (H3PO4) - -> Canxi photphat + khí hidro
6. C + O2 - -> CO2
7. Na + S - -> Na2S
8. Mg + HCl - -> MgCl2 + H2
9. Al +Cl2 - -> AlCl3
10. Fe3O4 + CO - -> Fe + CO2
11. Fe + Br2 - -> FeBr3
12. KClO3 - -> KCl + O2
13. NaNO3 - -> NaNO2 + O2
14. Na2CO3 + MgCl2 - -> MgCO3 + NaCl
15. HNO3 + Ca(OH)2 - -> Ca(NO3)2 + H2O
16. H3PO4 + Ca(OH)2 - -> Ca3(PO4)2 + H2O