\(CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ CO_2+NaOH\to NaHCO_3\\ NaHCO_3+NaOH\to Na_2Co_3+H_2O\\ Na_2CO_3+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
\(CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ CO_2+NaOH\to NaHCO_3\\ NaHCO_3+NaOH\to Na_2Co_3+H_2O\\ Na_2CO_3+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
C->CO2->CO->Cu->CUCl2->BaCl2->BaCO3->CO2.giải iups mk câu này với
mk đang cần gấp
Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe2(SO4)3->FeCl3.giúp mk câu này với ,mk đang cần gấp
Bài 1: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 chất ran : NaCl; Na2CO3, CaCO3. Hãy nhận biết từng lọ và viết PTHH minh họa.
(mink đag cần gấp)
Bài 3: Hoàn thành PTHH voi các phan ứng sau (ghi rõ đk phan ứng)
a) Na2CO3 + CaCl2 --------------> CaCO3 + ...............
b) CO2 + .................. ---------------> NaHCO3
c) CO +CuO ----------------> ................. + CO2
d) BaCO3 + HCL -----------------> ........... + CO2 + H2O
e) CO + Fe3O4 -----------------> ................. + .................
(mink đag cần gấp)
bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau CaSiO2,CaCO3, Na2CO3, BaCl2
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
em bổ xung lại
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
Bài 1:
Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):
CH4 CO2 CaCO3 CO2 CO
Bài 2:
Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau:
a. CH4 b. C2H6 c. C2H7N d. C2H6O
3.Chất nào trong số các chất cho dưới đây là chất hữu cơ giải thích: CH4, CaCO3, C2H4O2, Na2S04, CO2, C2H5OH, KHCO3, CCl4