các nước/khu vực |
Các ngành công nghiệp chủ yếu |
Hoa Kì | phát triển tất cả các ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành kĩ thuật cao. |
Ca-na-đa | chủ yếu là các ngành hóa chất, luyện kim màu, khai thác lâm sản. |
Mê-hi-cô | hủ yếu là các ngành cơ khí, luyện kim, hóa chất, đóng tàu, lọc dầu. |
Bra-xin,Ac-hen-ti-na,Chi-lê và Vê-nê-la | phát triển công nghiệp tương đối toàn diện. |
Khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ | phát triển công nghiệp khai khoáng. |
Vùng biển Ca-ri-bê | phát triển công nghiệp thực phẩm và sơ chế nông sản. |
Các nước/khu vực | Các ngành công nghiệp chủ yếu |
Hoa Kì |
-Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương: luyện kim, chế tạo máy công cụ, hóa chất, dệt, thực phẩm... -Phía Nam và duyên hải Thái Bình Dương: sản xuất máy móc tự động, điện tử, vi điện tử, sản xuất vật liệu tổng hợp, hanhg không vũ trụ... |
Ca-na-đa |
Khai thác khoáng sản, luyện kim, hóa dầu,cơ khí, điện tử, sản xuất giấy-xenlulô, chế biến nông sản..., phân bố chủ yếu ở phía Bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương. |
Mê-hi-cô |
Khai thác dầu khí, cơ khí, hóa dầu, chế biến nông sản.., tập trung chủ yếu ở thủ đô Mê-hi-cô Xi-ti và các thành phố ven vịnh Mê-hi-cô |
Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-lê và Vê-nê-xu-ê-la | Cơ khí, luyện kim, hóa dầu, hóa chất,dệt may, chế biến nông sản, |
Khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ | Chủ yếu là công nghiệp khai khoáng |
Vùng biển Ca-ri-bê | Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm như sản xuất đường, đóng hộp hoa quả |
Các nước/khu vực | Các ngành công nghiệp chủ yếu |
Khu vực Andet và eo đất Trung Mĩ | Luyện kim màu; cơ khí; sản xuất ô tô;... |
Hoa Kỳ | đa dạng các ngành |
Canađa |
Luyện kim màu đen ,màu; hóa dầu;Sản xuất giấy xenlulo;... |
Mêhicô | Chế biến nông sản; cơ khí ; chế tạo máy bay; dệt may;... |
Brazil,Achentina,Chilê, và Venezuala | Luyện kim màu; cơ khí;hóa dầu |
Vùng biển Caribê | Hóa dầu ;chế biến nông sản; sản xuất giấy xenlulô |