Các nguồn âm khi phát ra âm có đặc điểm chùng là:
A.Chuyển động B.Dao động C.Phát sáng D. Đứng yên
Các nguồn âm khi phát ra âm có đặc điểm chùng là:
A.Chuyển động B.Dao động C.Phát sáng D. Đứng yên
Câu 1: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Câu 2: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số là gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)?
Câu 3: Khi nào âm phát ra to? Khi nào âm phát ra nhỏ? Độ to của âm được đo bằng đơn vị gì?
Câu 4: Âm thanh có thể truyền được trong những môi trường nào? Âm thanh không truyền được trong môi trường nào?
Câu 5: Trong 3 môi trường rắn, lỏng, khí. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn nhất, môi trường nào nhỏ nhất?
Câu 6: Các vật như thế nào thì phản xạ âm tốt? Các vật như thế nào thì phản xạ âm kém?
Câu 7: Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn? Nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn?
Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Nêu thí dụ về nguồn âm. Chỉ ra được bộ phận dao động phát ra âm trong một số nguồn âm như trống, kèn, ống sáo, âm thoa.
Bài 1: : Hãy chọn câu trả lời sai:
A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
Bài 2: Khi gảy vào dây đàn đàn ghita thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:
A. Dây đàn dao động B. Không khí xung quanh dây đàn
C. Hộp đàn D. Ngón tay gảy đàn
Bài 3: Ta nghe được tiếng nói của diễn viên trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm?
A. Người diễn viên phát ra âm.
B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm.
C. Màn hình tivi dao động phát ra âm
D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm
Bài 4: Tần số dao động càng cao thì
A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to
C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bổng
Bài 5: Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc này là:
A. 2Hz B. 0,5Hz C. 2s D. 0,5s
Bài 6: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.
Bài 7: Chọn phát biểu đúng?
A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B. Đơn vị tần số là giây (s).
C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.
D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
Bài 8: Khi điều chỉnh dây đàn thì tần số phát ra sẽ thay đổi. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng
A. to B. bổng C. thấp D. bé
Bài 9: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
Bài 10: Một vật dao động với tần số 50Hz, vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là:
A. 10 B. 55 C. 250 D. 45
Bài 11: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:
A. 60 dB B. 100 dB C. 130 dB D. 150 dB
Bài 12: Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi?
A. Biên độ và tần số dao động của âm.
B. Tần số dao động của âm.
C. Vận tốc truyền âm.
D. Biên độ dao động của âm
Nguồn âm thứ nhất dao động với biên độ 0,5 cm , tần số 150(hz). Nguồn âm thứ hai dao động có biên độ 1 mm , tần số 120 (hz)
câu a: nguồn âm nào phát ra âm to hơn
câu b: nguồn âm nào dao động chậm hơn
câu c: nguồn âm nào phát ra âm cao hơn
câu d: tính số dao động của mỗi nguồn âm trong 1 phút
cho 2 ví dụ về nguồn âm và nêu rõ bộ phận nào phát ra âm thanh? Đặc điểm của các bộ phận đó khi phát ra âm thanh ?
câu 3 |
vật A dao động phát ra âm có tần số 20hz vật B phát ra âm có tàn số 80hz |
a) vật dao động nhanh hơn vật nào phát ra âm trầm hơn |
b) vật C thực hiện đc 300 dao động trong 10 giây hãy tính tần số dao động của vật C |
câu 4 |
cho 2 điểm sáng S,A đặt trước gương phẳng |
a) vẽ ảnh s phẩy của s ( vận dụng t/chất ảnh của vật qua gương phẳng) |
b) từ s hãy vẽ tia tới gương sao cho tia phản xạ đi qua điểm A |
Chọn từ và cụm thừ thích hợp điền vào chỗ chấm (...) trong các câu sau:
A. Các vật phát ra ...(1)... gọi là nguồn âm.
B. Vật ...(2)... là nguồn gốc của âm
C. Mặt trống dao động phát ra âm, trống được coi là ...(3)...
D. Khi thổi sáo, cột không khí trong ống sáo dao động và phát ra âm, ...(4)... được gọi là nguồn â,
1.Trong 0.04s một nguồn âm dao động đc 32 lần. Âm thanh do nguồn âm này phát ra có tần số là bao nhiêu ? Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số dao động như thế nào ?