Các kim loại phản ứng là: Fe, Na, Mg
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu↓
Na sẽ tác dụng với H2O trong dd CuCl2 trước
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓
Chọn B
Các kim loại phản ứng là: Fe, Na, Mg
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu↓
Na sẽ tác dụng với H2O trong dd CuCl2 trước
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓
Chọn B
Tính khử của các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Na,Al,Mg,Fe
B. Na, Mg,Al,Fe
C.Fe,Mg,Al,Na
D.Fe,Al,Mg,Na
Cho 3,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg. B. Zn.
C. Fe. D. Al.
Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Bacl2, Na2co3,Fe
B. CuO, NaCl,CuS
C. Al2o3, Ba(OH)2, Al
D. FeCl3, MgO, cu
Cho dãy các kim loại: Ag,Cu,Au,Al. Độ dẫn điện của kim loại tăng dần theo thứ tự
A. Au,Cu,Ag,Al
B. Ag,Cu,Au,Al
C. Au,Ag,Cu,Al
D. Al,Au,Cu,Ag
hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNo3 0,8M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ Vml dung dịch NaOH 2M. tính V
cho mạt sắt dư vào dung dịch X. khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm so với ban đầu.X là dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2
B.NíO4
C. AgNO3
D. Fe2(SO4)3
Hòa tan hoàn toàn 21,6 g hỗn hợp Fe và Fe2 O3 bằng dung dịch H2 SO4 loãng dư sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn a viết các phương trình hóa học xảy ra .Tính %khối lượng từng chất trong hỗn hợp đều
Hòa tan hết 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd HCl được 5,6 lít khí (đktc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Cho đinh sắt 4 vào dung dịch CuSO4 1M sau khi phản ứng sảy ra hoàn toàn với đinh sắt 4,16g . Tính mFe phản ứng, mCu sinh ra, V dung dịch CuSO4 cần dùng