a) 39,32%+ 25,54%+28,07%=92,93% < 100%
=> Đề sai
b) mFe= 0,3684.152=56(g) => nFe= 56/56=1(mol)
mS= 0,2105.152=32(g) => nS= 32/32= 1(mol)
mO= 0,4211.152=64(g)=> nO= 64/16=4(mol)
=> CTHH: FeSO4 (Sắt II sunfat)
a) 39,32%+ 25,54%+28,07%=92,93% < 100%
=> Đề sai
b) mFe= 0,3684.152=56(g) => nFe= 56/56=1(mol)
mS= 0,2105.152=32(g) => nS= 32/32= 1(mol)
mO= 0,4211.152=64(g)=> nO= 64/16=4(mol)
=> CTHH: FeSO4 (Sắt II sunfat)
Hợp chất B có % các nguyên tố là : 39,32%Na , 25,54%C , 28,07%O và khối lượng mol của hợp chất là 142 . Xác định CTHH của hợp chất
Một hợp chất có CTHH là Na 2 SO 4 . Em hay cho biết
a) Khối lượng mol của chất đã cho
b) Thanh phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các nguyên tố có trong hợp chất .
Cho hợp chất Fe2O3 (Biết Fe=56,O=16) Tính thành phần % theo khối lượng nguyên tố Fe và O
b) Phân tử đường gồm 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H và 11 nguyên tử O. Tính khối lượng mol phân tử và thành phần % các nguyên tố của đường.
Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3
Tính khối lượng của những chất sau:
a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.
b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.
c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.
d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6
Bài toán:
Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H. E hãy cho bk:
a. Công thức hoá học của hợp chất. Bk hợp chất này có tỉ khối đối vs khí hidro là 8,5
b. Số nguyên tử của các nguyên tố có trog 0,5 mol hợp chất
Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 2,04% H , 32,65% S và 65,31% O
hãy xác định công thức của hợp chất biết rằng hợp chất đó có khối lượng mol là 98g
Hợp chất X có công thức RO2. Biết 0,5 mol hợp chất X có khối lượng là 32g. Hãy xác định công thức của X