Câu 5: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.5
Bảng 63.5. Các đặc trưng của quần thể
Các đặc trưng | Nội dung cơ bản | Ý nghĩa sinh thái |
Tỉ lệ đực/cái | ||
Thành phần nhóm tuổi | ||
Mật độ quần thể |
Các cá thể trong quần thể có những mối quan hệ nào? Kết quả và ý nghĩa của các mối quan hệ đó?
Nêu những đặc trưng cơ bản của quần thể. Đặc trưng nào là quan trọng nhất? Vì sao?
Mật độ các cá thể trong quần thể được điều chỉnh quanh mức cân bằng như thế nào?
Những đặc điểm đều có ở quần thể người và quần thể sinh vật khác
A Giới tính , sinh sản , hôn nhân , văn hóa.
B Giới tính , mật độ , hôn nhân, lứa tuổi.
C Sinh sản, mật độ , sinh , tử ,lứa tuổi.
D Lứa tuổi , mật độ, văn hóa, tử vong.
đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật ?
a Mật độ b Giới tính c Độ đa dạng d Thành phần nhóm tuổi
1.Mối quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau giữa thực vật trong hiện tượng tự tỉa là
A. Cạnh tranh B. Hội sinh
C. Hỗ trợ D. Cộng sinh
2.Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh
C. Hội sinh D. Kí sinh
3. Vi khuẩn , nấm được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái
A. Hữu sinh B. Vô sinh
C. Cả A, B đều đúng D. Nhân tố khác
4. Tỉ lệ phần trăm số địa điểm bắt gặp 1 loài trong tổng số địa điểm quan sát gọi là
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. Cả A và B đúng
5. Loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã được gọi là
A. Loài ưu thế B. Loài đặc trưng
C. Cả B, D đều đúng D. Loài đặc hữu
6. Trong các thành phần nhóm tuổi, nhóm tuổi gồm các cá thể có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể là:
A. Nhóm trước sinh sản B. Nhóm sinh sản
C. Nhóm sau sinh sản D. Nhóm trước sinh sản và sinh sản
Câu 7. Một nhóm cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định” là:
A. Quần thể sinh vật. B. Quần xã sinh vật.
C. Hệ sinh thái. D.Chuỗi thức ăn.
Câu 8. Dấu hiệu nào không phải của quần thể?
A.Mật độ. B. Cấu trúc tuổi.
C. Độ đa dạng. D.Tỉ lệ đực và cái.
Câu 9. Mối quan hệ đảm bảo tính gắn bó trong quần xã là:………………
A.Hợp tác. B. Cộng sinh.
C. Dinh dưỡng. D.Hội sinh.
Câu 10. Sinh vật sản xuất là:………………..
A.Tảo và nấm. B.Tảo và cây.
C. Động vật ăn cỏ. D. Vi khuẩn.
Câu 11. Nhóm tuổi nào làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản. B. Nhóm tuổi sinh sản. C. Nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 12. Theo em một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định là.
A.Quần thể sinh vật. B.Quần xã sinh vật.
C.Hệ sinh thái. D. Lưới thức ăn.
Câu 13: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần nhóm tuổi C. Mật độ D. Đặc trưng kinh tế xã hội.Câu 14: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là:
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử C. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử D. Hôn nhân, giới tính, mật độCâu 15: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao độngCâu 16: Tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây
A. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động B. Lực lượng lao động tăng, làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm C. Lực lượng lao động tăng, khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng. D. Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác.Câu 17: Tháp dân số thể hiện:
A. Đặc trưng dân số của mỗi nước B. Thành phần dân số của mỗi nước C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nướcCâu 18: Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:
A. Từ 15 đến dưới 20 tuổi B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi D. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổiC1:Môi trường là gì?Môi trường gồm những dạng nào?
C2:Nhân tố sinh thái là gì? Nhân tố sinh thái bao gồm những nhóm nào?dựa vào nhu cầu ánh sáng ,sinh vật chia thành mấy nhóm?
C3:Quần thể sinh vật là gì?Phân biệt quần thể nguowowig và quần thể sinh vật?
C4:Quần xã sinh vật là gì?Lấy VD về quần xã sinh vật?
C5:Nêu mối quan hệ giữa các sinh vật trong tự nhiên?
C6:Xây dựng chuỗi và lưới thức ăn từ các từ cho sau:
'Cỏ,sâu,hươu,hổ,chuột,rắn,cày,vi sinh vật"
4. Thế nào là quần thể sinh vật? Nhận biết quần thể sinh vật qua các VD ? Nêu những đặc trưng cơ bản của quần thể? Sự giống và khác nhau giữa quần thể người với quần thể sinh vật? Thế nào là tăng dân số tự nhiên, tăng dân số học ?
Câu 3: Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác ở những đặc điểm nào? Nêu ý nghĩa của tháp dân số.
Quần thể người có những đặc điểm nào giống và khác với những quần thể sinh vật khác? Vì sao quần thể người lại có 1 số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có?
Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau như thế nào?
Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?
Hãy nêu những đặc điểm về số lượng và thành phần loài của quần xã sinh vật?