Câu phủ định |
Đúng |
Sai |
Giải thích |
a) Họ cam kết rằng không có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻ. |
Đ |
S |
Câu này phủ định sự tồn tại của một sự việc, tính chất . |
b) Cụ đừng nghĩ ngợi nhiều như vậy, nó chẳng trách cụ đâu! |
Đ |
S |
Câu này phủ định sự tồn tại của một sự việc, tính chất . |
c) Nó im lặng, nhưng không phải là không hiểu những điều cô nói. |
Đ |
S |
Câu này biểu thị ý khẳng định vì có từ phủ định kết hợp với một từ phủ định (không phải là không) |
d) Ai chẳng có những kỉ niệm để thương, để nhớ trong lòng. |
Đ |
S |
Câu này biểu thị ý khẳng định vì từ phủ định được kết hợp với một từ nghi vấn ( ai chẳng ). |
e) Tôi chưa bao giờ nói được những lời yêu thương như thế với mẹ, cho dù tôi rất muốn. |
Đ |
S |
Câu này phủ định sự tồn tại của một sự việc, tính chất |