1. Tự giới thiệu
Good morning, ladies and gentlemens. (Chào buổi sáng quí ông/bà)
Good afternoon, everybody (Chào buổi chiều mọi người.)
I’m … , from [Class]/[Group]. (Tôi là…, đến từ lớp/nhóm…)
Let me introduce myself; my name is …, member of group … (Để tôi tự giới thiệu, tên tôi là …, là thành viên của nhóm ….)
2. Giới thiệu chủ đề
Today I am here to present to you about [topic]….(Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về…)/ I would like to present to you [topic]….(Tôi muốn trình bày với các bạn về …)
I am going to talk today about…(Hôm nay tôi sẽ nói về)
The purpose of my presentation is… (Mục đích bài thuyết trình của tôi là…)
I’m going to take a look at… (Tôi sẽ xem xét về…)
I’m going to give you some facts and figures… (Tôi sẽ đưa ra cho quý vị một vài sự kiện và con số…)
I’m going to concentrate on… (Tôi sẽ tập trung vào…)
I’m going to fill you in on the history of… (Tôi sẽ cung cấp thông tin về lịch sử của…)
3. Giới thiệu cấu trúc bài thuyết trình
My presentation is divided into x parts. (Bài thuyết trình của tôi được chia ra thành x phần)/My presentation is in three parts. (Bài thuyết trình của tôi có ba phần.)
I’ll start with / Firstly I will talk about… / I’ll begin with (Tôi sẽ bắt đầu với/ Đầu tiên tôi sẽ nói về/ Tôi sẽ mở đầu với), then I will look at …(Sau đó tôi sẽ chuyển đến phần). Next,… (tiếp theo ) and finally…(cuối cùng)
Firstly, secondly, thirdly, finally… (Thứ nhất, thứ hai, thứ ba, cuối cùng…)
To start with….Then….Next…. Finally…. (Để bắt đầu…. Sau đó…. Tiếp đến….Cuối cùng….)
4. Đưa ra các chỉ dẫn về các câu hỏi
Do feel free to interrupt me if you have any questions.(Đừng ngại cắt ngang lời tôi nếu quý vị có bất kì câu hỏi nào.)
I’ll try to answer all of your questions after the presentation. (Tôi sẽ cố giải đáp mọi câu hỏi của quý vị sau bài thuyết trình.)
I plan to keep some time for questions after the presentation. (Tôi sẽ dành một khoảng thời gian cho các câu hỏi sau bài thuyết trình.)
There will be time for questions at the end of the presentation. (Sẽ có thời gian cho các câu hỏi vào cuối bài thuyết trình.)
I’d be grateful if you could ask your questions after the presentation. (Tôi rất biết ơn nếu quý vị có thể đặt các câu hỏi của mình sau bài thuyết trình.)