* gốc axit thường gặp:
- HCl
- HNO3
= H2SO4
= H2SO3
= H2SiO3
= H2CO3
= H2S
H3PO4 ( hóa trị III)
* Các oxit axit thường gặp:
P2O5, SO2, SO3, NO2, CO2, N2O5, N2O3, SiO2
* gốc axit thường gặp:
- HCl
- HNO3
= H2SO4
= H2SO3
= H2SiO3
= H2CO3
= H2S
H3PO4 ( hóa trị III)
* Các oxit axit thường gặp:
P2O5, SO2, SO3, NO2, CO2, N2O5, N2O3, SiO2
các bn cho mk pk lm s pk đc oxit yếu hay mạnh
oxit bazo tác dụng với những oxit axit nào vì sao
các bn giúp mk với
Sắp sếp độ mạnh yếu của những axit thường gặp?
Câu 1: Cho 5,1g oxit của một kim loại M(hóa trị III) phản ứng với axit nitric, sau phản ứng thu được muối và nước. Xác định CTHH của oxit kim loại,biết rằng số mol axit tham gia phản ứng là 3 mol. Bài 2: Phân hủy 30,8g thuốc tím. Tính VO2 thu được ở đktc biết hiệu suất phản ứng phân hủy là 90%
Nêu cách nhận pk
a) dd Nacl, Na2So4, Ba(OH)2, H2So4, Hcl chỉ dùng quy tím
b) Cac oxit Cuo, Mgo, Fe2O3 chỉ dùng 1 axit
c) Na, Fe, Cu chỉ dùng nước và axit
==> GiÚpp Mkkk Nhaaaa !!!!
cho các cặp chất sau. hãy cho biết cặp chất nào xảy ra phản ứng ? cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? viết PTHH
-Natri oxit + lưu huỳnh đioxit ->
-Canxi oxit + nước ->
-Sắt (II) oxit + nước
-Nhôm oxit + axit nitric
-Sắt (III) hiđoxit + axit sunfuric
-Kẽm oxit + lưu huỳnh trioxit
-Sắt + axit sunfuric
-Đồng +axit clohiđric
- Đồng (II) oxit +axit nitric
- Natri hiđroxit + axit sunfuric
- Sắt (III) hiđrôxit + axit nitric
- Đồng (II) hiđoxit +axit clohiđric
-
Hòa tan 5,1g oxit của một kim loại hóa trị III bằng dung dịch HCl, số mol axit cần dùng là 0,3 mol. Công thức phân tử của oxit đó là :
có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 những oxit nào td đc với axit····
1,oxit axit k phản ứng vs những chất nào
2,điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm dùng những hóa chất nào
3,chất nào phản ứng với nước tạo thành axit, oxit axit
4,chất nào không phản ứng với axit
5,chất nào không phản ứng với oxit bazơ
6,chất nào phản ứng với axit sunfuric loãng sinh ra hidro