ko chắc
1. Từ chỉ số lượng:a lot of + N đếm được và không đếm được
lots of + N đếm được và không đếm được
many + N danh từ đếm được số nhiều
much + N không đếm được
2. Câu so sánh:a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than.....
Tính từ dài: S + be + more + adj + than....
b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est.....
Tính từ dài: S + be + the most + adj....
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the best
bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:what: cái gì
where: ở đâu
who: ai
why: tại sao
when: khi nào
how: như thế nào
how much: giá bao nhiêu
how often: hỏi tần suất
how long: bao lâu
how far: bao xa
what time: mấy giờ
how much + N: không đếm được có bao nhiêu
How many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu