khi em bé của bạn được hưởng.mk k piết đúng k nua
Câu này dùng để hỏi ngày một em bé được dự đoán sẽ chào đời. Có thể dịch nom na, khi nào bạn sinh hoạt khi nào em bé ra đời...blabla:)
I think so...
khi em bé của bạn được hưởng.mk k piết đúng k nua
Câu này dùng để hỏi ngày một em bé được dự đoán sẽ chào đời. Có thể dịch nom na, khi nào bạn sinh hoạt khi nào em bé ra đời...blabla:)
I think so...
Mình cái đề Anh cơ bản vừa làm xong. Các bạn check giúp mình có sai câu nào không ạ. Cảm ơn!!! Link docs: https://docs.google.com/document/d/1VdSUSNFPdKgWN9h2PNOEt4zbPIu6UOMFkzGBtLVJvMA/edit?usp=sharing
NỘI DUNG KIỂM TRA
There isn’t ....... milk in the jar. *
some
any
many
a
That shop doesn’t have ……….. kinds of cheese *
much
many
some
a
Chọn câu đúng *
I play often basketball after work
I often play basketball after work
I play basketball often after work
I play basketball after work often
His jacket is ………. the wardrobe *
in
between
in front of
opposite
The children are having a party. ………… are happy *
They
We
You
I
You can read books and newspapers at a __________. *
coffee shop
movie theater
bank
library
Martin likes reading. ……………. father tells the story. *
He
It
Its
His
Chọn câu đúng *
Bill can drive his car
Bill can drive car his
Bill cans drive he car
Bill cans drive car he
Chọn từ khác *
board games
martial arts
weights
gymnastics
The TV is ………….. the cat and the dog *
in
up
down
between
How ……… eggs do you buy? *
many
much
does
do
You play rugby on a pitch. Where do you ………… badminton? *
do
play
go
take
Would you like ...... water, please? *
much
many
any
some
My sister is a pilot. She ________ all over the world. *
flys
flyes
flies
to fly
Chọn câu đúng *
How many strawberries are there?
How many strawberries is there?
How much strawberries are there?
How much strawberries is there?
He used to……. jogging every morning when he was a young boy. *
go
take
play
do
Chọn câu đúng *
Mother my cans make a cake
Mother my can make a cake
My mother can make a cake
My mother cans make a cake
He ________a big breakfast every morning *
doesn’t have
doesn’t has
don’t has
don’t have
You can have dinner and stay overnight ……………………. *
restaurant
hotel
supermarket
shopping mall
We go ………… the wall to see flowers *
through
along
past
in
What time ________ Lan ________ her classes every Friday? *
do/finish
does/finish
do/finishes
does/finishes
I have pictures of my family ……….. the wall in my room. *
in
under
on
behind
Chọn từ khác *
steak
soup
chicken
fish
He eats ……………… banana after his dinner. *
many
much
an
a
You can get money or traveler’s checks ………………….. *
train station
hotel
bank
library
Chọn câu đúng *
Is there some chicken?
Is there any chicken?
Are there many chicken?
Are there some chicken?
I …………. the housework with my brother *
do
does
am do
am does
Chọn câu đúng *
She have two daughters
She has two daughters
She is have two daughters
She is has two daughters
Karate is a great exercise for me but learning how to ……. karate well takes a lot of time. *
play
take
do
go
Chọn câu đúng *
There is a parks
There is department store?
There is good coffee shops?
There is a movie theater
How ………….. flour do you need to make this cake? *
do
does
much
many
Tiffany and Rosy usually help their mom …….. the chores at the weekend. *
play
go
take
do
Chọn từ khác *
bread
milk
sandwich
bacon
Dumbo is an elephant. ………. is 2 months old. *
I
They
It
You
He doesn’t have …… rice *
some
a
many
much
Chọn từ khác *
sister
mother
teacher
father
She’d like ....... orange. *
an
a
many
some
Where do you live? What’s ………… address? *
you
your
I
my
You can buy a one-way or round-trip train ticket at a ………… *
library
bank
train station
restaurant
Chọn câu đúng *
There aren’t some tomatoes in the kitchen
There aren’t much tomatoes in the kitchen
There aren’t many tomatoes in the kitchen
There aren’t a tomatoes in the kitchen
Các bạn có thể giới thiệu cho mình những cuốn sách hay được không với nhiêu tựa đề :
Cảm ơn các bạn đã theo dõi
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. Were / you / when / watching / TV / I / arrived /? /
2. lats / I / broke / a plate / night / while / doing / I / was / the / washing up /. /
3. when / i / Carol / saw / at the party / she / was / beautiful / wearing / a / dress /. /
4. What were / you / this / doing / at/ time/ yesterday /? /
5. Susan / was / me / waiting / home / for / at / when / I / arrived yesterday /. /
Các bạn giúp mình với mình cần gấp lắm cảm ơn các bạn trước nha
Viết đoạn văn từ 50-60 từ về các chủ đề:
1.Miêu tả phòng ngủ của bạn
2.Những hoạt động của bạn sau giờ học
3.Môn học yêu thích của bạn là gì?Tại sao?
(Mình đang cần gấp!Mong các bạn giúp mình.Những bạn giúp mình sẽ đc 1 like+ mình sẽ theo dõi các bạn)
Mình hỏi nè: (Bạn nào trả lời đc thì cảm ơn nha )
This is your book, and those are our books.
->this is your book, and those .................... (Điền chỗ chấm)
Cho mình hỏi ai có đề thi hsg cấp trường môn Tiếng Anh ko vậy ?
Mình đang gấp,cảm ơn ai đó trước nhé
Thank nhiều.
Từ khi biết hoc24, hôm nào cũng mở để xem ai trả lời có câu hỏi rùi trả lời lấy tick , giúp em có động lực hơn . Hoc24 còn có các bạn hỏi những câu hỏi ôn thi như giúp em ôn lại 1 lần vậy . Hoc24 nhiều nhiều hơn thế nữa các bạn bổ sung nhen À nó còn giúp trao dồi thêm kiến thức !
Bạn nào giúp mình viết lại câu tiếng Anh này sao cho nghĩa không đổi với!
* Vinh keeps forgetting his homework
—> Vinh is........
Cảm ơn các bạn
Bạn nào có đề bài viết tiếng anh khó và thi HSG thì cho mk bt nha. mk cảm ơn
mong các bạn giúp mk.