Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Super God Kaka

Các bạn cho mình biết công thức thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn + dấu hiệu nhận biết với nha

Trần Hoàng Bảo Ngọc
24 tháng 3 2017 lúc 19:48

QUÁ KHỨ ĐƠN :

Ý nghĩa : thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc , một hành động đã diễn ra trong quá khứ và đã chấm dứt trong thời điểm nhất định

Dạng :

a) Tobe

+ S + be ( was/were ) + N / adj

- S + be not + N/adj

? Be + S + N / adj ?

\(\Rightarrow\) Yes , S + be

\(\Rightarrow\) No , S + be not

b) Verb :

+ S + V(ed)/2 + O

- S + ddin't + V(B.I) +O

? Did + S + V(B.I) + O ?

\(\Rightarrow\) Yes , S + did

\(\Rightarrow\) No , S + didn't

Trạng từ :

- yesterday : ngày hôm qua

- last night : tối qua

- time + ago : cách đây

- in + year : trước năm nói

Vy Yến Phan
24 tháng 3 2017 lúc 21:23

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

1 . Dấu hiệu nhận biết :

Trong câu thường có các từ :

- never : chưa bao giờ

- ever : có bao giờ , đã từng

- just : vừa mới

- since + mốc thời gian ( since 2000 , last summer )

- for + khoảng thời gian ( for ages , two years )

- already : đã rồi

- how long : bao lâu

- before : trước đây

- recently , lately : gần đây

- yet : chưa ( dùng trong câu phủ định và câu hỏi )

- many times , several times : nhiều lần

- in the past ( ten ) years : trong ( mười ) năm qua

- in the last ( years ) : những ( năm ) gần đây

- so far , up to now , up to the present : cho tới bây giờ

- this is the first time / the second time : đây là lần thứ đâu , lần thứ hai

2 . Công thức :

(+) S + have / has + V ( P II ) ______ .

(-) S + have / has + not + V ( P II ) ______ .

(?) Have / Has + S + V ( P II ) _________ .

Trong đó : S ( subject ) : chủ ngữ

have / has : trợ động từ

V ( P II ) : động từ phân từ II

Chú ý :

- S = He / She / It + has

- S = I / You / We / They + have

phanhoaian
24 tháng 3 2017 lúc 19:32

Với động từ "Tobe" Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.

Khẳng định: S + was/ were

CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S = We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ: - I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)

- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

Phủ định: S + was/were + not

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý: - was not = wasn’t

- were not = weren’t

Ví dụ: - She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

Câu hỏi: Were/ Was + S ?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ: - Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

- Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.

Với động từ thường

Khẳng định: + V-ed

Ví dụ: - We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

- He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)

Phủ định:S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ: - He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

- We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Câu hỏi:Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ: - Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

- Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?) Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Cách sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng anh Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ: - They went to the concert last night. (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.)

Ta thấy “tối hôm qua” là một mốc thời gian trong quá khứ. Hành động “tới nhà hát” đã xảy ra tối hôm qua và kết thúc rồi nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.

- The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)

Trần Hoàng Bảo Ngọc
24 tháng 3 2017 lúc 19:39

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH :

Ý nghĩa : thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc , một hành động đã xảy ra trong quá khứ , kéo dài ở hiện tại và sẽ tiếp tục ở tương lai

Dạng :

+ S + have / has + V(ed)/3

- S + haven't / hasn't + V(ed)/3

? Have / Has + S + V(ed)/3 ?

ex : I have gone to the museum since 1.30

Trạng từ :

a) since & for :

- since : từ .... ( đi với mốc thời gian )

ex : I have learnt English since two o'clock

- for : được ... ( đi với khoảng thời gian )

ex : I have watched this film for 4 hours

b) yet & already :

- yet : chưa ( dùng ở câu phủ định và nghi vấn )

- already : rồi ( dùng ở câu khẳng định , sau trợ từ và trước quá khứ phân từ )

ex :

c) just & never :

- just : vừa mới ( dùng sau trợ động từ và trước quá khứ phân từ )

- never : chưa bao giờ

d) recently & lately : mới đây

sofar : cho tới giờ

for a long time : được 1 thời gian dài

Vy Yến Phan
25 tháng 3 2017 lúc 18:07

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ( THE PAST SIMPLE TENSE )

1 . Công thức

a ) Thì quá khứ đơn với động từ " tobe "

(+) S + was / were + O .

(-) S + was / were + not + + O .

(?) Was / Were + S + + O ?

- Yes , S + was / were .

- No , S + was / were + not .

b ) Thì quá khứ đơn với động từ

(+) S + V_ed + O .

(-) S + did + not + V ( nguyên thể ) + O .

(?) Did + S + V ( nguyên thể ) + O ?

- Yes , S + did .

- No , S + did + not .

2 . Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ :

- yesterday ( hôm qua )

- last night / last week / last month / last year : tối qua / tuần trước / tháng trước / năm ngoái

- ago : cách đây ( two hours ago : cách đây hai giờ , two days ago : hai ngày trước , ..... )

- when : khi ( trong câu kể )


Các câu hỏi tương tự
Lịnh
Xem chi tiết
Trần Minh Hưng
Xem chi tiết
Anh Nguyen
Xem chi tiết
Trần Minh Hưng
Xem chi tiết
Shadow gaming tv
Xem chi tiết
Shadow gaming tv
Xem chi tiết
Thái Nguyên
Xem chi tiết
Shadow gaming tv
Xem chi tiết
Adorable Angel
Xem chi tiết