Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. Who are these people? Are they happy?
(Những người này là ai? Họ có vui không?)
2. How are you today? Are you happy?
(Hôm nay bạn thế nào? Bạn có vui không?)
GOAL CHECK - Meet People
(Kiểm tra mục tiêu – Gặp gỡ mọi người)
Hello. My name is Anh. I’m from Việt Nam.
(Xin chào. Tôi tên Ánh. Tôi đến từ Việt Nam.)
1. Choose a new name, country, and occupation for yourself. Then introduce yourself to another student.
(Chọn một cái tên, đất nước và nghề nghiệp mới cho bản thân. Sau đó giới thiệu bản thân cho bạn khác.)
2. Introduce your partner to another pair.
(Giới thiệu bạn cùng luyện tập với cặp khác.)
B. In pairs, talk about the people in the photos.
(Làm việc theo cặp, nói về những người trong các bức ảnh.)
- Where is Norma from? – Norma is from Mexico.
(Norma đến từ đâu? – Norma đến từ Mexico.)
- What does she do? – She’s a dancer.
(Cô ấy làm nghề gì? – Cô ấy là một vũ công.)
E. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.
(Thực hành đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại lần nữa.)
Lời giải chi tiết:
Sean: Hi, my name’s Sean.
Claudia: Nice to meet you, Sean. I’m Claudia, from Chile.
Sean: Are you from Santiago?
Claudia: Yes, I am. And you? Where are you from?
Sean: I’m from Toronto, in Canada, but I am a student here.
Claudia: I’m in New York for two weeks. My brother is a student at NYU.
Sean: Is he here?
Claudia: No, he isn’t. Are you here with friends?
Sean: Yes, I am. We are at that table. Come and meet them!
This is Claudia. She is from Chile. This is Maria and Nico.
They are also students at NYU.
A. Fill in the blanks. Use the map and the words in the box.
(Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ trong khung.)
1. This is Norma. She’s from Mexico and she’s a(n) dancer.
(Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico và cô ấy là một vũ công.)
2. This is Gabriela. She’s from _______ and she’s a(n) _______.
3. This is Frank. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
4. This is Marie. She’s from _______ and she’s a(n) _______.
5. This is Yaseen. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
6. This is Luis. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
7. This is Kaya. She’s from _______ and she’s a(n) _______.
8. This is Cho. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
9. This is Hương. She’s from _______ and she’s a(n) _______.
10. This is Nicolas. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
D. Complete the conversation with the correct forms of be. Listen and check.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ be. Nghe và kiểm tra.)
Sean: Hi, my name’s Sean.
Claudia: Nice to meet you, Sean. I (1) ’m Claudia, from Chile.
Sean: (2) _____ you from Santiago?
Claudia: Yes, I (3) _____. And you? Where are you from?
Sean: I’m from Toronto, in Canada, but I (4) _____ a student here.
Claudia: I’m in New York for two weeks. My brother (5) _____ a student at NYU.
Sean: (6) _____ he here?
Claudia: No, he (7) _____. Are you here with friends?
Sean: Yes, I am. We (8) _____ at that table. Come and meet them!
This is Claudia. She (9) _____ from Chile. This is Maria and Nico.
They (10) _____ also students at NYU.
Contractions of Be
(Phát âm: Dạng rút gọn của động từ Be)
F. Listen. Circle the full form or the contraction. Listen again and repeat.
(Nghe. Khoanh vào dạng đầy đủ hoặc dạng rút gọn. Nghe lại lần nữa và nhắc lại.)
1. I am / I’m Claudia.
(Tôi là Claudia.)
2. He is / He’s from New York.
(Anh ấy đến từ New York.)
3. She is not / She isn’t a teacher.
(Cô ấy không phải là một giáo viên.)
4. They are / They’re students.
(Họ là những sinh viên.)
5. We are not / We aren’t from the US.
(Chúng tôi không đến từ Mỹ.)
6. You are / You’re from Santiago.
(Bạn đến từ Santiago.)