Dung dịch A chứa 7,2 gam xSO4 và y2(SO4)3 . Cho dung dịch Pb(NO3)2 tác dụng với dung dịch A vừa đủ thu được 15,15g kết tủa với dung dịch B
a, Xác định kim loại muối có trong dung dịch B
b, Tính x,y biết tỉ lệ số mol có xSO4 và y2(SO4)3 trong dung dịch A là 2: 1 và tỉ lệ kim loại mol nguyên tử x và y là 8 : 7
Lẹ với các pro hóa
hòa tan 10g hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 2,24 khí ở đktc tính khối lượng muối khan thu được ở dung dịch X
hòa tan 15 g hỗn hợp gồm fe và cu vào dung dịch hcl biết sau phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại 4,8 g kim loại
a)tìm khối lượng mỗi kim loại
b)tính khối lượng hcl đã dùng biết hcl dùng còn dư 10%
Cho 7g hỗn hợp Ag và Mg tan hoàn toàn trong 300ml dd hcl 1M
A, tình khối lượng kim loại trong hôn hợp đầu
B, tình thành phần trăm Theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
C. Tình thể tích khí Sinh Ra ở đktc
Bài 1.Cho 13 gam kẽm tan trong dung dịch HCl,thu được bao nhiêu lít H2(đktc).Dẫn toàn bộ H2 thu được lội qua 23.2 gam bột Fe3O4,hãy tính khối lượng kim loại Fe thu được?
Trung hòa 200 ml dung dịch Hcl 1M bằng dung dịch Ba(OH)2 10%
a) tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2
b) tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được, biết khối lượng riêng của dung dịch Hcl là 1g/ml
Khử hoàn toàn 16g hh Fe2O3 và CuO bằng khí CO dư . Cho toàn bộ kim loại thu được hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 2,24l khí H2 (đktc) . Xác định thành phần % theo khối lượng mỗi oxit trong hh ban đầu .
Hoà tan hoàn toàn oxit kim loại hóa trị 2 vào một lượng vừa đủ H2SO4 A% thu được dung dịch muối B%
a, Xác định nguyên tử khối theo A và B
b, Cho A = 10% ; B= 11,6% . Xác định oxit kim loại
Cho 8g hỗn hợp Mg và Ag tác dụng 50ml dd HCl. Thu được 4,48 lít khí (đktc).
a.PTHH.
b.% khối lượng mỗi kim loại.
c.Khối lượng muối tạo thành.
đ.Để trung hoà lượng dư HCl người ta dùng 50ml dd NaOH 1M . Tính CmHCl ?