Bảng 15.1. Dân số Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002.
Lãnh thổ |
Số dân (triệu người) |
Mật độ dân số trung bình (người/km2) |
Tỉ lệ tăng tự nhiên (%) |
Đông Nam Á Châu Á Thế giới |
536 3766 6215 |
119 85 46 |
1,5 1,3 1,3 |
- Qua số liệu bảng 15.1, so sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm của khu vực Đông Nam Á so với châu Á và thế giới.
- Dân số Đông Nam Á đông, chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới.
- Mật độ dân số trung bình của khu vực thuộc loại cao so với thế giới (119 người/Km2, gấp hơn hai lần), nhưng tương đương với mật độ của châu Á.
- Tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực cao hơn so với châu Á và thế giới.
- Dân số Đông Nam Á đông, chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới.
- Mật độ dân số trung bình của khu vực thuộc loại cao so với thế giới (119 người/Km2, gấp hơn hai lần), nhưng tương đương với mật độ của châu Á.
- Tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực cao hơn so với châu Á và thế giới