Câu 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(x^3+x-2x^2\)
b) \(3x^2+5y-3xy-5x\)
c) \(x^4+x^2+1\)
Câu 2: (1.5đ) Tìm x, biết:
a) \(x^3-\frac{1}{4}x=0\)
b) \(\left(10x^4-6x^3\right):2x^3=7\)
c)
\(\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)-\left(x^3-x^2-3x+5\right)=x+2\)
Câu 3: (2.5đ) Cho biểu thức:
\(P=\left(\frac{x^2+2x}{x^2-4}-\frac{18}{4-2x}+\frac{3x+6}{x+2}\right):\frac{x^2+1}{x-2}\)
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn P
b) Tính giá trị của P tại \(x=-1\) và \(x=2\)
c) Chứng minh rằng \(P>-1\) với mọi giá trị của x thuộc điều kiện xác định
Câu 4: (3.5đ) Cho tam giác ABC (AC>AB), đường cao AH. Gọi F là trung điểm của BC. Qua F kẻ FE//AB, FD//AC (D\(\in\) AB, E\(\in\) AC)
a) Chứng minh: \(DE=\frac{1}{2}BC\)
b) Chứng minh tứ giác HDEF là hình thang cân
c) Tính diện tích tam giác ABC biết diện tích của tam giác ADE bằng 25\(cm^2\)
Câu 5: (0.5đ) Tìm dư của phép chia:
\(x^{99}+x^{69}+x^{35}+x^{15}+5x+2\) cho \(x^2+1\)
Bài 1: (2đ) Tìm x biết:
a) x2 - 4x = 0
b) (x - 1)2 + x(4 - x) = 0
Bài 2: (2đ)
a) PTĐTTNT: x2y3 + 6x2y2 + 9x2y
b) Tìm a để đa thức x3 - 5x2 + 11x - a chia hết cho đa thức x - 2
Bài 3: (2đ) Cho biểu thức:
\(A=\left(\frac{x+2}{2x-4}-\frac{x+6}{2x+4}+\frac{1}{x^2-4}\right):\frac{9\left(x+5\right)}{2x^2-8}\)
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A = -2
Bài 4: (3đ)
Cho hbh ABCD có AB = 2AD, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và DC.
a) Chứng minh tứ giác DEBF là hbh.
b) Chứng minh \(AF\perp DE\)
c) Gọi M là giao điểm của DE và AC, cho biết AC \(\perp\) AD và AB = 6cm. Tính diện tích tam giác ADM.
Bài 5: (1đ) Tìm x,y là các số nguyên thỏa mãn: x2 = -2(y6 - xy3 -32)