Có ai kiểm tra một tiết công nghệ (lớp 8) chưa cho xin đề nha
Các cao nhân ai có''Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công Nghệ'' cho em với ạ
Câu 1: Bộ phận quan trọng nhất của đồ dùng loại điện nhiệt là gì?
Câu 2: Trong sinh hoạt gia đình và ở lớp học em đã làm gì để tiết kiệm điện năng? Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì gia đình, xã hội và môi trường?
Các bạn giúp mình với, mình sắp thi rồi :<
đĩa xích của xe đạp có 80 răng,đĩa líp có 40 răng. Tính số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn. XIN HÃY GIÚP MÌNH. MÌNH CẢM ƠN !
Cho mình hỏi: "Nhà em đung nguồn điện 220V, em cần mua 1 bóng đèn lắp cho đèn bàn học l. Hãy chọn số liệu sau đây đúng nhất:
A. Bóng đèn : 220V-40W
B. 110V-40W
C. 220V- 300W
D. 220V- 25W
Bạn nào biết bảo mình với. mình xin cảm ơn. ( Công nghệ 8 )
Sau khi lắp đặt xong thì kiểm tra toàn bộ mạng điện rồi mới đóng điện hay đóng điện để kiểm tra? Vì sao?
Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 60 W, trong tháng 3 ( có 27 ngày) mỗi ngày học sử dụng trung bình 8 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả trong tháng 3 cho một phòng học dùng 2 quạt điện như trên với giá điện 1400/KWh.
Nêu các bước kiểm tra an toàn TRƯỚC khi sử dụng bàn là điện
Help me!!!
1 / 2 NỘI DUNG CÔNG NGHỆ 8 TUẦN 4 Em hãy hoàn thành bài tập sau: Gia đình bạn Hồng sử dụng 2 bóng đèn Compact huỳnh quang 220V-40W để thắp sáng cho ngôi nhà, 2 Quạt điện 220V-60W để làm mát, 1 Nồi cơm điện 220V-65W để nấu cơm, 1 Tivi 220V-75W để xem tin tức hằng ngày, 1 Tủ lạnh 220V-120W để đựng thức ăn. a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên đồ dùng điện. b) Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình bạn Hồng? Biết rằng thời gian sử dụng bóng đèn là 4 giờ, quạt điện là 5 giờ, nồi cơm điện là 2 giờ, tivi là 3 giờ, tủ lạnh là 24 giờ. c) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hồng trong tháng 4? (xem điện năng tiêu thụ mỗi ngày như nhau) d) Tính số tiền gia đình bạn Hồng phải trả trong tháng theo bảng biểu giá điện dưới đây:
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.678 |
2 | Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.734 |
3 | Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.014 |
4 | Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.536 |
5 | Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.834 |
6 | Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.927 |