Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân 6Li3 đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, tạo ra hạt 3H1 và hạt anpha . Hạt anpha và hạt nhân 3H1 bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng là 15 độ và 30 độ. Bỏ qua bức xạ gama và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu năng lượng là
A. 1,66 MeV. B. 1,33 MeV. C. 0,84 MeV. D. 1,4 MeV
Bắn hạt anpha có động năng 4 MeV vào hạt nhân 14 7 N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: m= 4,0015 u; mX= 16,9947 u; mN= 13,9992 u; mp= 1,0073 u; 1u = 931 Mev/c^2
d/a: 30,85 .10^5 m/s
hạt poroto có động năng Kp=2 MeV, bắn vào hạt nhân 7Li3 đứng yên, sinh ra 2 hạt nhân X có cùng động năng, theo phản ứng p+ Li37 \(\rightarrow\) X+X, cho mp=7,0744 u, mx=4,0015u, 1u=931\(\frac{MeV}{c^2}\), để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng
Hạt nhân Po210 đứng yên phát ra hạt (anpha) và hạt nhân con là chì Pb 206. Hạt nhân chì có động năng 0,12 MeV. Bỏ qua năng lượng của tia (gama). Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là:
A. 9,34MeV .B. 8,4 MeV. C. 6,3 MeV. D. 5,18 MeV
Các hạt nhân doteri \(^{^2_1}H;triti\) \(^{^3_1H}\),heli \(^{^4_2He}\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. \(^{^2_1}H;^{^4_2}He;^{^3_1}H\)
B. \(^{^2_1}H;^{^3_1}H;^{^4_2}He\)
C. \(^{^4_2}He;^{^3_1}H;^{^2_1}H\)
D. \(^{^3_1}H;^{^4_2}He;^{^2_1}H\)
Hạt nhân \(D^{^2_1}\) có khối lượng 2,016u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(D^{^2_1}\) là
A. 0,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
Cho khối lượng của hạt nhân đơteri \(^{^2_1}D\) là 2,0136u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(^{^2_1D}\)là
A. 2,24 MeV
B. 4,48 MeV
C. 1,12 MeV
D. 3,06 MeV
Hạt nhân Beri \(Be^{^{10}_4}\)có khối lượng 10,0113u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(Be^{^{10}_4}\)là
A. 64,322 MeV
B. 65,3 MeV
C. 653 MeV
D. 643,22 MeV
Hạt nhân Coban \(Co^{^{60}_{27}}\) có khối lượng 59,940u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Co\(^{^{60}_{27}}\)là
A. 0,67 MeV
B. 506,92 MeV
C. 50,69 MeV
D. 5,07 MeV