Bài1._Trên một gen có 1498 liên kết photphođieste giữa các đơn phân. Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ từng loại nu A:T:G:X=1:2:3:4, gen tiến hành sao mã và đã sử dụng của môi trường 1350 ribônuclêôtit loại guanin. Hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu uraxin cho quá trình phiên mã
Bài2._Một phân tử mARN dài 204 nanômet và có tương quan từng loại đơn phân như sau:
rA=2rU=3rG=4rX
Cho biết số liên kết H của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên là bao nhiêu
(Cho mình hỏi nanômet là gì?)
Bài 2:
* Nanômet là 1 đơn vị đo độ dài bằng 1 phần tỉ mét.
- 1 nanômet bằng 10 Ao.
Ta có: \(l_{mARN}=204\left(nanômet\right)\\ =>l_{mARN}=204.10=2040\left(A^o\right)\)
=> Tổng số ribônu của mARN:
rN= l(mARN) : 3,4= 2040:3,4= 600(ribônu)
Theo đề bài, ta có:
rA=2.rU=3.rG=4.rX
=> rU=1/2 rA ; rG= 1/3 rA ; rX= 1/4 rA
=> rN= rA+ rU+rG+rX
<=>600= rA + 1/2. rA+ 1/3. rA + 1/4. rA
<=> 600= 25/12 . rA
=> rA= 600: 25/12= 288(ribônu)
Số ribônu mỗi loại của mARN:
rA= 288(ribônu)
rU= 1/2 . 288= 144(ribônu)
rG=1/3. 288= 96(ribônu)
rX=1/4 . 288= 72(ribônu)
Số nu mỗi loại của gen đã phiên mã ra phân tử mARN ns trên:
A(gen)= T(gen)=rA + rU= 288+144=432(Nu)
G(gen)=X(gen)= rG+rX= 96+72= 168(Nu)
Số liên kết H của gen đã phiên mã ra phân tử mARN ns trên:
H= 2.A(gen) + 3.G(gen)= 2.432+3.168= 1368(liên kết)