a) - Thằng bé hành động thật trơ tráo.
- Vốn học thức chẳng đi đến đâu, nó vẫn diễn xuôi một cách trơ trẽn.
- Cái cây khô đứng trơ trọi giữa đồng không mông quạnh.
b) - Cô bé nhanh nhảu chữa thẹn cho anh trai.
- Đôi chân nhanh nhẹn chạy vút tới phía đồng cỏ.
a) - Hắn có thái độ trơ tráo
- Cái bản mặt trơ trẽn ko biết xấu hổ của anh ấy thật đáng ghét
- sau trận bão , mọi thứ đổ nát, trơ trọi
b) - con bé ấy mồm miệng thật nhanh nhảu
- anh ấy làm việc với tác phong thật nhanh nhẹn