a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 (đktc) b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxi c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn. d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.
Câu 12: Cho hợp chất có công thức hóa học Fe2(SO4)3. Khối lượng mol của hợp chất là
A, 352 g/mol. B, 400 g/mol. C, 359 g/mol. D, 420 g/mol.
Câu 13: Cho các khí sau: H2, NO2, CH4, NH3, CO2, SO2, Cl2. Để thu các khí bằng phương pháp đẩy không khí thì có bao nhiêu khí được thu bằng phương pháp úp bình?
A, 1. B, 2. C,3. D, 4.
V của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 (đktc)
Bài 2: Tính Khối Lượng Và Thể Tích Của Các Chất Sau ở Điều Kiện Tiêu Chuẩn:
a/ 0,2 mol O2
b)0,2 mol O2
c)0,1 mol Cl2
Bài 3: Tính thể tích của các chất sau ở điều kiện tiêu chuẩn:
a)0,2mol Br2
b)9 gam C2H6
c)0,3 mol H2
d)8 gam SO3
1. Cho 222g Canxi hiđroxit Ca(OH2) tác dụng hoàn toàn với 325g sắt (III) clorua FeCl2. Sau phản ứng thứ được 214g sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3 và x (g) canxi clorua CaCl2
a) Lập PTHH; b) Xác định x
2. Tính khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối số với khí hiđro lần lương là: 16,8,14,35,5,22
3. Cho chất khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan CH4 bằng 2,74. Tìm khối lượng mol của chất khí B, biết rằng tỉ khối hơi của chất khí B số với chất khí A bằng 1,4545
4. Tìm ng.tố X biết 18×10^22 nguyên tử X có khối lượng 19,5g
5. Số mol của
a) 25g CaCO3; b) 4g NaOH; c) 1,5×10^23 phân tử H2O
Khối lượng của
a) 0,25 mol ZnSO4; b) 0,2 mol AlCl3; c) Hỗn hợp gồm: 0,5 mol Ca(OH)2 - 0, 35 mol Fe2(SO4) 3
Thế tích của các chất khí ở ĐTC của
a) 0,2 mol CO2; b) 0,15 mol Cl2; c) Hỗm hợp khí: 0,3 mol SO2 - 0,5 mol CH4
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Tính thể tích ( đktc ) của a) 0.15 mol Cl2 và 0.25 mol SO2 b) 10.2 g H2S và 7 g N2