Ta có
%A1 - %X1 = 30%
%T1 - %X1 = 20%
%X2 - %G2 = 10% => %G1 - %X1 = 10%
\(\left\{{}\begin{matrix}\%A_1=0,3+\%X_1\\\%T_1=0,2+\%X_1\\\%G_1=0,1+\%X_1\end{matrix}\right.\)
=> 4.%X1 + 0,3 + 0,2 + 0,1 = 1
<=> %X1 = 0,1 =10%
=> %T1 = 30%
Ta có
%A1 - %X1 = 30%
%T1 - %X1 = 20%
%X2 - %G2 = 10% => %G1 - %X1 = 10%
\(\left\{{}\begin{matrix}\%A_1=0,3+\%X_1\\\%T_1=0,2+\%X_1\\\%G_1=0,1+\%X_1\end{matrix}\right.\)
=> 4.%X1 + 0,3 + 0,2 + 0,1 = 1
<=> %X1 = 0,1 =10%
=> %T1 = 30%
Bài 5. Một gen có tổng số 5800 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại G; số nuclêôtit loại T gấp 3 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 2 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại G của gen là?
Bài 6. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 250 nuclêôtit loại G và số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 9/5. II. Mạch 1 của gen có = .
III. Mạch 2 của gen có T/G = 9/13. IV. Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X.
A. 4. B. 3. C. 1. D.2.
1. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotit và số nucleotit loại A chiếm 15% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 có 150 nucleotit loại T và số nucleotit loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiu phát biểu sau đây là đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.
II. Mạch 1 của gen có (A+G)=(T+X).
III.Mạch 2 của gen có T =2A.
IV.Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)= 2/3.
Bài 5. Một gen có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác bằng 10 % số nuclêôtit của gen . Mạch mã gốc của gen có A = 20 % , mạch bổ sung gen có X = 10 % . Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có khối lượng là 45 = 10 * đ.v.C 1. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen , số lượng và tỉ lệ % các loại ribônuclêôtit của mARN . 2. Trong quá trình phiên mã của gen , môi trường đã cung cấp 6000 nuclêôtit các loại . Xác định số lần phiên mã của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình đó . Giúp em với ạ !!!
2. Một gen dài 425 nm và có tổng số nucleotit loại A và loại T chiếm 40% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20% tổng số nucleotit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X= 2/3.
II. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)=53/72.
III.Mạch 2 của gen có G/T= 25/28.
IV. Mạch 2 của gen có 20% số nucleotit loại X.
Một gen có chiều dài 0,408m, có hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 10%. Trên một mạch đơn của gen có A = 15%, G = 30%. Gen nhân đôi 2 đợt và mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần. Phân tử ARN chứa X = 120 rbnu.
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen và ở mỗi mạch
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại rbnu của phân tử ARN
c. Tính số lượng từng loại Nu do môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi đó và tính số lượng từng loại rbnu cung cho quá trình sao mã của gen
Bài 4. Một gen ở sinh vật nhân sợ có chiều dài 0,408um và có A = 20 % tổng số nuclêôtit của gen . Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp , mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần , trên mỗi mARN có 5 riboxom trượt không lặp lại . 1. Xác định số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đối của gen . 2. Xác định số ribônuclêôtit môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã của gen . 3. Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp , số tARN tham gia dịch mã và số liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã .
Một gen cấu trúc có 117 chu kì xoắn và có tỉ lệ giữa các nu là T = 2/3G. Mạch đơn thứ nhất của gen có 117 T, mạch thứ hai có X chiếm 20% số nu của mạch. Khi gen phiên mã đã cần môi trường cung cấp 234 rG. Xác định:
a) Tỉ lệ phần trăm và số nu từng loại của gen?
b) Số nu từng loại trong mỗi mạch đơn của gen?
c) Số ribônu mỗi loại của phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên?
Câu 34: Phân tử mARN có chiều dài 346,8 nanômet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 360; G = X = 840 B. A = T = 306; G = X = 714
C. A = T = 180; G = X = 420 D. A = T = 108; G = X = 357