2KClO3-to->2KCl+3O2
0,4-----------------------0,6 mol
nKClO3=49\122,5=0,4 mol=>
VO2=0,6.22,4=13,44l
2KClO3-to->2KCl+3O2
0,4-----------------------0,6 mol
nKClO3=49\122,5=0,4 mol=>
VO2=0,6.22,4=13,44l
Cho 4g hỗn hợp X gồm C và S , trong đó S chiếm 40% khối lượng . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp x , Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng
Cho 4g hỗn hợp X gồm C và S , trong đó S chiếm 40% khối lượng . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp x , Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng
Nung nóng 24,5 gam KCLO3 thu được Kali clorua KCL và khí oxi O2.
a) Viết PTHH của phản ứng
b) Tính khối lượng KCL thu được
c) Tính thể tích khí O2 sinh ra ở đktc.
Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng trong oxi thu được Đồng(ll) oxit a, Tính thể tích khí oxi cần dùng đktc? b,tính khối lượng Đồng (ll) oxit tạo thành
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
a. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?
b. Đốt cháy 11,2g Fe với lượng khí O2 thu được ở trên. Tính khối lượng Fe từ oxi thu được sau phản ứng
Người ta đốt cháy hoàn toàn 9,6g lưu huỳnh thu được lưu huỳnh dioxit hãy:
a) Lập PTHH của phản ứng
b)Tính khối lượng khí lưu huỳnh dioxit thu được sau phản ứng
c)Tính thể tích cần dùng cho phản ứng trên
< biết oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích của không khí và các khí thđo được ở ĐKTC >
a. Đun nóng hoàn toàn 18,96 gam KMnO4 thu đc bao nhiêu lít khí oxi ở đktc?
b. Đốt cháy 5,4g nhôm trong lượng khí oxi thu đc ở trên.
- Nhôm hay khí oxi, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
- Tính khối lượng nhôm oxit thu đc.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng magie thu được 2,4g MgO a) viết phương trình phản ứng xảy ra b) tính thể tích o2 ở đktc cần dùng c) muốn có được thể tích oxi trên phải phân hủy bao nhiêu gam KClo3
Cho 1,6g khí metan cháy trong 32g khí Oxi. Tính thể tích khí cácbonic thu được ( ở đktc)