a) n Fe2O3=64/160=0,4(mol)
b) n O2=8,96/22,4=0,4(mol)
c) n K2SO4=17,4/174=0,1(mol)
d) n Al2O3=30,6/102=0,3(mol)
e) n Br2..Thiếu dữ kiện
g) n Fe=11,2/56=0,2(mol)
a) n Fe2O3=64/160=0,4(mol)
b) n O2=8,96/22,4=0,4(mol)
c) n K2SO4=17,4/174=0,1(mol)
d) n Al2O3=30,6/102=0,3(mol)
e) n Br2..Thiếu dữ kiện
g) n Fe=11,2/56=0,2(mol)
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Câu 1: Tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. CuCl2,AlC3,FeCl2 biết Cl có .hóa trị I.
b. CuSO4,Fe(SO4)3,Na2SO4,BaSO4.Biết nho ms SO4 có hóa trị II.
Câu 2: Cho CTHH một số chất MgCl,K2O,CaO,H2SO4,HO,NaCO3,BaPO4,Fe2O3,Fe3O4,HCl2,Ca2(CO3)2.Hãy chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + O2 ...>Na2O.
2. P2O5 + H2O ...>H3PO4.
3. Al + O2 ...>Al2O3.
4. H2 + O2 ...>H2O.
5. Al + HCl ...>AlCl3 + H2.
6. Al + H2SO4 ...?Al2(SO4)3 + H2.
7. Fe(OH)3 ...>Fe2O3 + H2O.
8. Na + H2O ...>NaOH + H2.
9. CaO + HNO3 ...>C a(NO3)2 + H2O.
10.Na2CO3 + Ca(OH)2 ...>CaCO3 + NaOH.
Hãy lập các PTHH các phản ứng trên.
Câu 4: Hãy tính
1. Số phân tử nước có trong 0,25 mol H2O.
2. Khối lượng của 2 mol H2SO4.
3. Số mol của 11,2 lít khí O2 ở đktc.
4. Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 ở đktc.
5. Thể tích ở đktc của 4 gam H2.
4.
tính thể tích của 0,5 mol khí O2(đktc)
b)tính số mol của 10,2 gam AL2O3
c)tính số mol và khối lượng của 13,44 lít NH3 (đktc)
Bài 2: Tính Khối Lượng Và Thể Tích Của Các Chất Sau ở Điều Kiện Tiêu Chuẩn:
a/ 0,2 mol O2
b)0,2 mol O2
c)0,1 mol Cl2
Bài 3: Tính thể tích của các chất sau ở điều kiện tiêu chuẩn:
a)0,2mol Br2
b)9 gam C2H6
c)0,3 mol H2
d)8 gam SO3
Câu 1: Tính thành phần phần trăm (Theo khối lượng) các nguyên tố trong hợp chất CaCO3.
Câu 2: Tìm CTHH A,biết thành phần phần trăm theo khối lượng 70%Fe,30%O.Biết hợp chất có khối lượng mol là 160 mol.
Câu 3: Sắt tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ phản ứng
Fe + HCl ...>FeCl2 + H2
Nếu c ó 11,2 gam sắt tham gia phản ứng. Em hẫy tìm
a. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
b. Khối lượng axit clohidric cần dùng
Câu 4: Đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình chứa 34 gam khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5)
a. Photpho hay oxi, chất nào còn dư và số mol chất còn dư là bao nhiêu
b. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit (P2O5) tạo thành
BÀI CẦN GẤP MONG MN GIÚP ĐỠ !!!
a) tính số mol và khối lượng của 3,36 lít khí CH4; của 672ml khí h2 ; của 896 ml khí CO
b) tính số mol và thể tích ( đktc) của 4,4 gam ; của 5,6 gam N2; của 9,6 gam SO2
c) tính số mol và thể tích ( đktc) của 4,4 gam CO2 ; của 5,6 ga, N2 ; của 9,6 gam SO2
d) tính khối lượng hốn hợp khí X ( đktc) gồm 6,72 lít CO2 và 5,6 lít SO2
e) tính thể tích hỗn hợp khí Y ( đktc) gồm 4,4 gam CO2 và 6,4 gam 02
f) một chất X vod thành phần khối lượng mỗi nguyên tố 82,35% N , còn lại là H . xác định công thức hóa học của khí A có tỉ số đối vs hidro 8,5
g) một chất Z có thành phần khối lượng mỗi nguyên tố 25,9% N và 74,1% O . xác dịnh công thức hóa học của Z , biets tỉ khổi lượng của Z đối vs khí oxi 3,375
h) tìm công thức hóa ọc của hợp chất B có khối lượng mol 161 g/mol; biết thành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tố là : 40,37% Zn ;19,88%S và 39,75%O
Tính:
a. Số mol Fe\(_2\)O\(_3\) có trong 8gam Fe\(_2\)O\(_3\)
b. Khối lượng của 6,72 lít khí oxi (đktc)
c. Thể tích (đktc) của 9.10\(^{23}\) phân tử khí H\(_2\)
d. Số gam khí N\(_2\) để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2 gam khí oxi
e. Số phân tử Fe\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) có trong 20 gam Fe\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)
f. Thể tích (đktc) và khối lượng hỗn hợp X gồm 1,5 mol khí O2; 2,8 gam khí N\(_2\) và 1,2.10\(^{23}\) phân tử H\(_2\)
Mình cần gấp lắm mong mn giúp mình ạ! Cảm ơn mn!
1.Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu trong hợp chất CuSO4 là A: 20%. B: 40%. C: 64%. D: 30%.
2.Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là A: FeS. B: FeO. C: Fe3 O4 . D: Fe2 O3
3.Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là A: 2,24 lít. B: 6,72 lít. C: 8,96 lít. D: 4,48 lít
4.Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là: A: Y,X,Z. B: X,Y,Z. C: Z,Y,X. D: Z,X,Y.