Bài 1 :
Tìm chữ số tận cùng của số A = 3n+2 - 2n+2 + 3n - 2n
Bài 2:
Chứng minh rằng : nếu (d+2c+4b) chia hết cho 8 thì abcd chia hết cho 8
Bài 3 : Cho C= 2+22 + 23 +......+ 299 + 2100
a) Chứng minh rằng C chia hết cho 31
b) Tìm x để 22x - 2 = C
Tích sau tận cùng là mấy chữ số giống nhau:
20*21*22*23*...*48*49*50
Tìm chữ số tận cùng của: 2+22+23+...+220
tìm chữ số tận cùng của số P=1414 mũ 14+ 99 mũ 9+ 23 mũ 4
tìm 3 số nguyên dương biết rằng tổng của ba số đó bằng một nửa tích của chúng
Cho số tự nhiên n. Chứng minh rằng:
a, Nếu n tận cùng bằng chữ số chẵn thì n và 6n có chữ số tận cùng như nhau
b, Nếu b tận cùng bằng chữ số lẻ khác 5 thì n^4 tận cùng bằng 1. Nếu n tận cùng bằng chữ số chẵn khác 0 thì n^4 tận cùng bằng 6
c, Số n^5 và n có chữ số tận cùng như nhau
Cho m,n là hai số có hai chữ số khác nhau nhưng có chữ số tận cùng giống nhau .Biết rằng thương và số dư trong phép chia m cho 9 tương ứng bằng số dư và thương trong phép chia n cho 9 .Tìm chữ số tận cùng của 2 số này
Cho A = 1.4.7.10..…58 + 3.12.21.30…..174
a. Tìm chữ số tận cùng của A.
b. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 377.
Bài 1:So sánh các số sau:
a)27^11 và 81^8 b)625^5 và 12567 c)5^36 và 11^24 d)3^2n và 2^3n
Bài 2:So sánh các số sau:
a)5^23 và 6.5^22 b)7.2^13 và 2^16 c)21^15 và 27^5.49^8
Bài 3:So sánh các số sau;
a)199^20 và 2003^15 b)3^39 và 11^21
Bài 4:So sánh hai hiệu , hiệu nào lớn hơn?
a)72^45-72^43 và 72^44-72^43
Bài 5: Tìm x thuộc N, biết;
a)16^x < 128^4 b)5^x.5^x+1.5^x+2 <hoặc bằng 100...........0:2^18(có 18 chữ số 0)
Bài 6:
Cho S=1+2+2^2+2^3+...+2^9.So sánh S với 5.2^8
Bài 7: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0. Hãy so sánh m và 10.9^8
Bài 8: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng 3 chữ số 1,2,3 với điều kiện mỗi chữ số dùng một và chỉ một lần
Bài 9: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 74^30;49^31;87632;33^58;23^35
Bài 10:Tìm hai chữ số tận cùng của số 5^n(n>1)
Bài 11: Chứng tỏ các tổng hiệu sau không chia hết cho 10
a)A=98.96.94.92-91.93.95.97
b)B=405^n+ 2^405+m (m,n thuộc N; n khác 0)
Bài 12: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a)234^5^6^7 b)579^6^7^5
Bài 13: Cho S= 1+3^1+3^2+3^3+...+3^30.
Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương.
Bài 14: Tím số nguyên tố a đẻ 4a+11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30
Bài 15: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
a=1.3.5.7...13+20 b=147.247.347-13
Bài 16: Cho n thuộc N*. Chứng minh rằng số 111....12111...1 là hợp số (111...1 gồm n số 1 ;111...1 cũng gồm n số 1)
Bài 17: Tìm số bị chia và thương trong phép chia:
9**:17=**, biết rằng thương là một số nguyên tố.
Bài 18 : Cho a,n thuộc N*, biết a^n chia hết cho 5. Chứng minh a^2+150 chia hết cho 25
Bài 19: a) Cho n là số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n^2 chia 3 dư 1.
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p^2+2003 là số nguyên tố hay hợp số.
Bài 20:Cho n>2 và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng hai số n^2-1 và n^2+1 không thể đồng thời là số nguyên tố.
Bài 21: Cho p và p+8 đều là số nguyên tố (p>3). Hỏi p+100 là số nguyên tố hay hợp số ?
Bài 22: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng cacchs hợp lý nhất;
a)700; 9000; 210000
b)500; 1600; 18000
Bài 23: Tìm số n thuộc n*,sao cho n^3 -n^2 + n-1 là số nguyên tố.
Bài 24: ƯCLN của hai số là 45. Số lớn là 270, tìm số nhỏ.
Bài 25: Tìm hai số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18.
1.Tìm x:
a)3x+2+3x=810. b)2(x+3)+3(x+4)+4(x+5)=8x+2345.
2.Tìm chữ số tận cùng của:
a)600208 + 954965 + 39653965 + 15461234567.
b)372008+892008+772007 + 223456.
c)4871999.1331999.