Gọi CTPT : CxHyOz
x : y : z = %C/12 : %H/1 : %O/16 = 2 : 3 : 1
CTPT đơn giản : C2H3O
M = 28*3.07=86
<=> (C2H3O)n = 86
<=> n = 2
CTPT : C4H6O2
Gọi CTPT : CxHyOz
x : y : z = %C/12 : %H/1 : %O/16 = 2 : 3 : 1
CTPT đơn giản : C2H3O
M = 28*3.07=86
<=> (C2H3O)n = 86
<=> n = 2
CTPT : C4H6O2
Hợp chất hữu cơ X chỉ chữa nguyên tố C, H, O. kết quả phân tích nguyên tố cho biết C chiếm 40% H chiếm 6,67% còn lại oxi. a) lập công thức don giam nhất X.
b) Lập công thức phân tử của X, biểu khối của X so với H2 là 90...
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 1,80 gam hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O.
a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong Y.
b) Lập công thức đơn giản nhất của Y.
c) Tìm công thức phân tử của Y. Biết tỉ khối hơi của Y so với khí oxi bằng 5,625.
Bài 2. Oxy hóa hoàn toàn 3 g hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 và 3,6 g nước.
a) Xác định khối lượng các nguyên tố trong A.
b) Tính % theo khối lượng các nguyên tố
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A, rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc, bình (2) chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6g và bình (2) thu được 30g kết tủa. Khi hóa hơi 5,2g A, thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g khí oxi đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tìm công thức phân tử của A.
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa các nguyên tố C, H, O rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng 35 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng người ta nhận thấy khối lượng bình đựng KOH tăng lên1,15g đồng thời trong bình xuất hiện hai muối có khối lượng tổng cộng là 2,57g. Tỷ khối hơi của A so với hidro là 43. Tìm CTPT của A.
Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đậm đặc, bình 2 chứa nước vôi trong có dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6g, ở bình 2 thu được 30g kết tủa. Khi hoá hơi 5,2g A thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định CTPT của A.
Oxi hóa hoàn toàn 3,9 g CHC X cần vừa đủ 12 g khí oxi, thu được CO2 và 0,15 mol H2O. Xác định CTPT của X. Biết tỉ khối hơi của X so với khí Hidro là 39
Mọi ng giải giúp em bài này ạ, em cảm ơn
Hợp chất hữu cơ A chứa C,H,O. Để đốt cháy 6,2gam A cần vừa đủ 0,525 mol O2 thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là 4:3. Xác định CTPT A biết tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7.
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,6g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy 2g kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24g
a) Tìm CTĐGN của A
b) Tìm CTPT của A biết 3g A có thể tích bằng thể tích của 1,6g O2 trong cùng điều kiện
2. Đốt cháy hoàn toàn HCHC A cần vừa đủ 6,72 lít O2 (dktc) thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với không khí gần bằng 1,0345. Xác định CTPT của A
•Sục 1.12 lít khí Co2(đktc) vào 200ml Ca(OH)2 0.2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Tìm m muối tạo thành?
Đốt cháy hoàn toàn 5.75 gam hợp chất hữu cơ X(chứa C, H, O) thu được 11,0 gam CO2 và 6,75 gam H2O. Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của X so với khí hiđro bằng 23.
đốt cháy hoàn toàn 0,44g một chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy 2g kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24g . Biết 4,4g A có thể tích bằng thể tích 1,6g oxi trong cùng điều kiện .Hãy xác định CTPT của A theo 3 cách
Oxi hóa 0.23g một chất hữu cơ A thì thu được 224ml CO2 (đktc) bà 0.27g H2O .xác định CTPt của A biết d(A/kk)=58
1/ nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H3PO4, K3PO4, NH4NO3, KCl, Na2CO3
2/ đốt cháy hoàn toàn 26g hợp chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, sau đó qua bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình 1 tăng 9g, bình 2 thu được 75g kết tủa. Lập CTĐGN của A
3/ đốt cháy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A, rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc, bình (2) chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6g và bình (2) thu được 30g kết tủa. Khi hóa hơi 5,2g A, thu được một thể tích bằng thể tích của 1,6g khí oxi đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tìm CTPT của A
HELP ME!!