Bài 1:Viết phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau(ghi rõ trạng thái và điều kiện xảy ra phán ứng)
a,s--->so2---->h2so4---->so2
b,cao--->ca(oh)2---->cacl2
Bài 2
Hoà tan 1 lượng mặt sắt vào 500ml dung dịch h2so4 loãng. Sau phản ứng thu được 33,6 lít khí h2so4(ở đktc)
a,tính khối lượng mặt sắt đã tham gia
b,tính nồng độ mol của dung dịch h2so4 đã dùng
Bài 3:viết pt hoa hoc thực hiện chuyển đổi hoa học sau (ghi điều kiện của phản ứng nếu có)
Fes2--->so2---->so3--->h2so4---->mgso4
Câu 4 hoà tan 2,35 gam kali oxit trong 47,65 gam nước được đe X,trung hòa hoàn toàn đe X bằng đe hcl.
a,viết pt phản ứng xảy ra
b,tính nồng độ phần trăm của dung dịch X mol
Bài 1:
S+O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)SO2
5SO2+2KMnO4+2H2O\(\rightarrow\)2H2SO4+2MnSO4+K2SO4
Cu+2H2SO4đặc nóng\(\rightarrow\)CuSO4+SO2+2H2O
CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
Ca(OH)2+2HCl\(\rightarrow\)CaCl2+2H2O
Bài 3:
4FeS2+11O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2\(\overset{V_2O_5,t^0}{\rightarrow}\)2SO3
SO3+H2O\(\rightarrow\)H2SO4
Mg+H2SO4\(\rightarrow\)MgSO4+H2
Bài 2:Đề sai, sửa lại là 33,6 lít H2(ở đktc)
Fe+H2SO4\(\rightarrow\)FeSO4+H2
\(n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5mol\)
\(m_{Fe}=1,5.56=84gam\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{n}{v}=\dfrac{1,5}{0,5}=3M\)
Bài 4:
K2O+H2O\(\rightarrow\)2KOH
KOH+HCl\(\rightarrow\)KCl+H2O
\(n_{K_2O}=\dfrac{2,35}{94}=0,025mol\)
\(n_{KOH}=2n_{K_2O}=0,025.2=0,05mol\)
\(m_{KOH}=0,05.56=2,8gam\)
\(m_{dd}=2,35+47,65=50gam\)
C%KOH=\(\dfrac{2,8.100}{50}=5,6\%\)