5 câu có từ láy chỉ âm thanh :
- Tiếng nhạc nghe rùng rợn .
- Tiếng đồng hồ kêu tích tắc
- Tiếng khóc oa oa từ chỗ em bé .
- Cậu ta cười khúc khích trong giờ học.
- Chiếc xe đạp kêu bính bong.
5 từ láy chỉ hương thơm :
- Nó có hương thơm thoang thoảng.
- Hoa hồng có mùi thơm ngào ngạt.
- Mùi hoa sữ hăng hắc .
- Mùi thối từ bãi rác bốc lên nồng nạc.
- Mùi hoa bười dìu dịu.
c) 5 câu có từ láy chỉ tâm trạng:
- Anh ta có vẻ buồn bã vì không qua khỏi vòng thi.
- Anh ấy cười hớn hở khi trúng giải .
- Chị ấy có vẻ đau đớn khi bị ngã .
- Mẹ tôi cười tươi khi tôi được 10 điểm.
- Anh ta có vẻ lo lắng vì mẹ anh ấy đang phẫu thuật.
d) 5 câu có từ láy miêu tả hoạt động:
- Con rùa bò chậm chạp trên mặt đất .
- Em tôi nhanh nhảu đi quét nhà .
- Cô ấy luôn nhanh nhẹn trong mọi công việc.
- Cậu ta lề mề trong học tập .
- Anh ấy chạy một cách từ từ khi sắp về đích .