CTHH Na(NO3)
PTK (23+14+16*3)=85
CTHH Al(PO4)
PTK (23+31+16*4)=118
a) CTHH:NaNO3
PTK:85đvc
b) CTHH: AlPO4
PTK: 122 đvc
CTHH Na(NO3)
PTK (23+14+16*3)=85
CTHH Al(PO4)
PTK (23+31+16*4)=118
a) CTHH:NaNO3
PTK:85đvc
b) CTHH: AlPO4
PTK: 122 đvc
Trong các chất dưới đây,hãy chỉ ra và giải thích các chất nào là đơn chất,chất nào là hợp chất?Tính phân tử khối?Viết công thức hóa học các chất?
a)Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau
b)Axit photphoric phân tử có 3 H,1 P và 4 O liên kết nhau
c)Natri Cacbonat phân tử gồm 2 Na,1 C và 3 O liên kết nhau
d)Khí flo phân tử có 2 F liên kết nhau
e)Rượu etilic có phân tử gồm 2 C,6 H và 3 O liên kết nhau
f)Đường có phân tử gồm 12 C,22 H và 11 O liên kết nhau
tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
1) hợp chất Fe(SO4)x có phân tử khối là 400 đvC
2) hợp chất FexO3 có phân tử khối là 160 đvC
1. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố O. Hợp chất này nặng hơn phân tử Oxi là 2,5 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tìm CTHH của hợp chất.
c. CTHH trên cho biết những thông tin gì về chất?
2. Tính hóa trị của nguyên tố S trong các hợp chất sau:
K2S, MgS, SO3, H2S
Mong đc mn giúp đỡ ! ![]()
Viết CTHH các chất sau:
a. Bari clorua có phân tử gồm 1 Ba, 2 Cl liên kết với nhau.
b. Magie sunfat có phân tử gồm 1 Mg, 1 S và 4 O liên kết với nhau.
c. Axit photphoric có phân tử gồm 3 H, 1 P và 3 O liên kết với nhau.
d. Nhôm hiđroxit có phân tử gồm 1 Al và 3 nhóm OH liên kết với nhau.
Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106 g/mol,thành phần các nguyên tố theo khối lượng:43,4%Na,11,3%Cvà 45,3%O.Tìm CTHH của hợp chất A
. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi:
1. Cu (II) và S(II) 2. P (V) và O 3. Al và Cl 4. Zn và nhóm NO3 5. Fe (III) và nhóm OH |
|
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Lập công thức hóa học của các hợp chất sau. Tính PTK của các CTHH:
N (V) và O (II)
Ca (II) và nhóm OH (I)
S (IV) và O
Mg (II) và CO3 (II)
Ba (II) và Cl (I)
C1 : một hợp chất phân tử gồm, một ng tử ( nguyeen tử) ng tố ( nguyên tố) X liên kết với 1 ng tử O và có phân kholis là 56 đvC. X là ng tố nào sau đây
A. Mg ; B. Zn ; C. Cu ; D. Ca C2 : để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu loại nguyên tử A.1 loại ng tử B. Hai loại ng tử C. 3 loại ng tử D. 4 loại ng tử C3 : biết S (VI) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây A. S2O3 B. S2O2 C. SO2 D. SO3 C4 : Cho biết cthh ( côg thức hóa học) của hợp chất của ng tố X với S (II) và hợp chất của ng tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 Hãy chọn 1 cthh nào là đúng nhất trog các trường hợp của X và Y trong các hợp chất cho sau đây: A. X2Y B. XY C. XY2 D. X3Y2 C5: trog các dãy chất say đây dãy nào toàn hợp chất? ( chọn được nhiều ý ) A. CH4, K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2, CO2, CaO, N2, H2O C. HBr, HCl, HN03, NH3, CO2 D. H2O, Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, ZnSO4 C6 : cho cthh của chất sau : CaCl2 ( Canxi clorua) hãy nêu những gì biết đc về chất trên? C7 : tính hóa trị của các ng tố P trog hợp chất P2O5 C8: lập cthh của những hợp chất có 2 ng tố sau: A. S (IV) và 0 ; B. Al (III) và So4 (II) C9: tính phân tử khối của các cthh sau: A. K2O ; B.CaSO4 C10: phân tử chất A gồm 1 ng tử ng tố X liên kết vớ 3 ng tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần A. A là đơn chất hay hợp chất B. Tính phân tử khối của A C. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của ng tố X