\(NaOH\rightarrow Na^++OH^-\)
\(Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba^{2+}+2OH^-\)
\(n_{Na^+}=0,1.0,1=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{Ba^{2+}}=0,05.0,1=0,005\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0,1.0,1+0,05.2.0,1=0,02\left(mol\right)\)
\(NaOH\rightarrow Na^++OH^-\)
\(Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba^{2+}+2OH^-\)
\(n_{Na^+}=0,1.0,1=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{Ba^{2+}}=0,05.0,1=0,005\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0,1.0,1+0,05.2.0,1=0,02\left(mol\right)\)
Trộn lẫn 150 ml dung dịch NaOH 0,5M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd thu được.
Tính số mol của NaOH, Ba(OH)2.
2) Tính nồng độ mol của NaOH, Ba(OH)2 sau khi trộn (vì V đã thay đổi.)
3) Viết PTĐL. 4) Tính nồng độ mol của các ion dựa vào PTĐL
Bài 2. Trộn 200 ml dd NaOH 0,5 M với 300 ml dd Ba(OH)2 0,2 M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd sau khi trộn và pH của dung dịch
thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là bao nhiêu ?
Để trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 phải dùng hết 150 ml dung dịch NaOH 0,06M.
a. Tính nồng độ mol/lít của dd H2SO4 banđầu.
b. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch thu được.
Trộn 100ml dung dịch B gồm Ba(OH)2 0,05M; NaOH 0,3M với 100ml dung dịch A chứa FeCl2 0,2M và H2SO4 0,1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Cho 100ml dung dịch BaCl2 0,1M vào 200ml dung dịch Na2SO4 0,05M. Tính
a. Khối lượng kết tủa thu được
b. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch tạo thành
c. Nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau phản ứng
Tính nồng độ mol/lit của các ion trong các trường hợp sau? a. Hòa tan 5,85g NaCl vào 500 ml H2O. b. Hòa tan 34,2 gam Ba(OH)2 vào nước để được 500 ml dung dịch. c. Hòa tan 25 ml dung dịch H2SO4 2M vào 125ml nước.
Trộn lẫn 250 ml dung dịch HNO3 2M với 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được dung dịch D Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch D
Trộn lẫn 250 ml dung dịch NaOH 2M với 250 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch D Tính nồng độ mol các ion có trong dung dịch D