Ôn tập học kỳ II

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
ĐẶNG PHƯƠNG TRINH

Bài 1: Tính số nguyên tử có trong các lượng chất sau:

a. 0,75 mol nguyên tử Fe c. 0,1 mol nguyên tử H

b. 1,4 mol nguyên tử C d. 0,15 mol nguyên tử Cu

Bài 2: Tính số mol của các chất sau:

a. 0,65g Zn b. 10g CaCO3 c.22,4g CaO d. 0,48g cacbon

Bài 3: Tính thể tích của các lượng chất sau ở đktc:

a. 0,25mol CO2 b. 4,8g O3 c. 9.1023 phân tử H2 d. 8,8 g CO2

Câu 4: Tính khối lượng của các lượng chất sau:

a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3

Câu 5: Tính khối lượng của các lượng chất sau:

a. 3,36 lít khí NH3 ở đktc b. 0,45 mol phân tử CaCO3

Bài 6: Tính khối lượng của các lượng chất sau:

a. 0,15 mol phân tử CO2 b.0,2 mol phân tử CaCO3

c. 0,12 mol phân tử O2 d. 0,25 mol phân tử NaCl

Buddy
20 tháng 3 2020 lúc 20:34
lqphuc2006

1.

Số NT Fe=0.75*6*10^23=4.5*10^23

Số NT C=1.4*6*10^23=8.4*10^23

Số NT H=0.1*6*10^23=0.6*10^23

Số NT Cu=0.15*6*10^23=0.9*10^23

2.

nZn=0.65/65=0.1mol

nCaCO3=10/100=0.1mol

nCaO=22.4/56=0.4mol

nC=0.48/12=0.04mol

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
20 tháng 3 2020 lúc 21:00

câu 3

VCO2=0,25.22,4=5,6 l

nO3=4,8\4,8=0,1 mol

=>VO3=0,1.22,4=2,24 l

Số mol của H2

n=sophantu\6.1023=9.1023\6.1023=1,5(mol)

⇒⇒ VH2(đktc) =n.22,4=1,5.22,4=33,6(lít)

nCO2=8,8\44=0,2 mol

=>VCo2=0,2.22,4=4,48 l

Câu 4: Tính khối lượng của các lượng chất sau:

a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3

mH2=0,5.2=1 g

mO3=0,75.48=36 g

mH2SO4=0,25.98=24,5 g

mAl2(SO4)3=2,5.342=855 g

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Lưu huỳnh ngọc
Xem chi tiết
Phamgianganh
Xem chi tiết
Alexan Tút
Xem chi tiết
khai hinh ly
Xem chi tiết
Kirito-Kun
Xem chi tiết
Jin
Xem chi tiết
Tiểu Cam Nhỏ
Xem chi tiết
nguyễn thị hà my
Xem chi tiết
Nguyễn Tấn Đông
Xem chi tiết