Bài 1
A,7x − 6x 2 − 2 = −(6x 2 − 7x + 2)
= −(6x 2 − 3x − 4x + 2)
= −[3x(2x − 1) − 2(2x − 1)] = −(3x − 2)(2x −1)
b,\(2x^2+3x-5\)
=\(2x^2-2x+5x-5\)=\(2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(2x+5\right)\left(x-1\right)\)
Bài 1
A,7x − 6x 2 − 2 = −(6x 2 − 7x + 2)
= −(6x 2 − 3x − 4x + 2)
= −[3x(2x − 1) − 2(2x − 1)] = −(3x − 2)(2x −1)
b,\(2x^2+3x-5\)
=\(2x^2-2x+5x-5\)=\(2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(2x+5\right)\left(x-1\right)\)
Giải phương trình
a. 2x+6=0
b.4x+20=0
c. 2(x+1)=5x - 7
d. 2x-3=0
e.3x-1=2x_5
f.15-7x=9-3x
g. x-3=18
h. 2x+1=15-5x
i.3x-2=2x+5
k.-4x+8=0
l. 2x+3=0
m. 4x+5=3x
Câu1. a, Thực hiện phép nhân
(x^2+2)(x^2+x+1)
b,(3*2^4-2^6+2^2):2^2
Câu 2. hứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến
a, (x^2+2x+3)(3x^2-2x+1)3x^2(x^2+2)-4x(x^2-1)
b, Tìm x bt:
5x(12x+7)-3x (20x-5)=100
Câu 3. a, Tính giá trị biểu thức
A=x^3-30x^2-31x+1 tại x=31
b, chứng tỏ rằng cặp phân thức sau bằng nhau
2/x+4 và 2x^2+6x/x^3+7x^2+12x
Câu 4.
a, (2x+1/2x-1 - 2x-1/2x+1) : 4x/10x-5
b, Phân tích đa thức thành nhân tử
x^3+3x-4
:Các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến đúng hay sai :
a/ 2(2x+x2)-x2(x+2)+(x3-4x+3) b/ x(x2+x+1)-x2(x+1) –x+5
c/ 3x(x-2)-5x(x-1)-8(x2-3) d/ 2y(y2+y+1)-2y2(y+1)-2(y+10)
Bài 1: Giải phương trình
a) (x+3) ( x-2 ) - 2(x+1)2 = ( x-3)2 - 2x2+ 4x
b) (x+1)3 - (x+2) (x-4) = (x-2) ( x2 + 2x +4 )+ 2x4
c) 4 ( x-1) (x+2) -5 (x+7) = (2x+3) 2 - 5x+3
d) (x+2)2 - 2( x+3) (x-4) = 5-x (x-3)
e) (1/ x^2-3x +3)+ (2/ x^2- 3x+4) = 6/ x^2 - 3x+5
Bài 2 Cho hình thang ABCD (AB// CD), AC giao BD tại O, O ∈ d ; d//AB ; d cắt AD tại I, cắt BC tại H. Cmr: OI = OH
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
1) Rút gọn phân thức
a) (x-5) (3x+3)- 3x (×-3) +3x+7
b) (x-3) (x^2+3x+9)- (54 +x^3 )
c) (3x +y ) (9x^2-3y +y^2)- (3x-y) (9x^2+3x-y^2)
2) Phân Tích đa thức thành nhân tử
a)14 x^2 y^2- 21xy^2+ 28x^2y
b) (x+y)^2 -4x^2
c) 2x^2- 2xy -5x+ 5y
d)2xy-x^2-y^2+16
3)Tìm x biết
a)x^2 (x+1) + 2x(x+1)=0
b) x(3x-2)-5(2-3x)=0
c)16 -25x^2=o
4) Chứng minh hằng đẳng thức
a) a^3+b^3= (a+b)^3 - 3ab (a+b)
b)a^3-b^3=(a-b)^3 +3ab (a-b)
Đây là đề cương ôn tập mai mình sửa rùi giúp dùm nha
. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:
1) Tìm GTNN của biểu thức:
a) A = x2 - 7x +11. | b) D = x - 2 + x - 3 . |
c) C = 3 - 4x . x2 +1 | d) B = -5 . x2 - 4x + 7 |
e) x2 - x +1 . M = + x +1 x2 | f) P x 1 x 2 x 3 x 6 . |
2) Tìm GTLN của biểu thức
|
| 2x 2 + 4x + 9 |
|
b) | A = x 2 + 2x + 4 . |
|
| ||||||||||||||||||||
c) C = (x2 - 3x +1)(21+ 3x - x2 ) . | d) D = 6x - 8 . x2 +1 |
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) (x2 - 5x + 7)2 - (2x-5)2 = 0
b) | 2x-1| = 5
c) |2x-1| = |x+5|
d) |3x+1| = x-2
e) |3-2x| = x+2
f) |2x-1| = 5-x
g) |-3x| = x-2
Chứng minh rằng: giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
1) A= 3(x-1)^2-(x+1)^2+2(x-3)(x+3)-(2x+3)^2-(5-20x)
2) B= 5x(x-7)(x+7)-x(2x-1)^2-(x^3+4x^2-246x)-175
3) C= -2x(3x+2)^2+(4x+1)^2+2(x^3+8x+3x-2)-(5-x)
4) D= (5x-2^2)-(6x+1)^2+11(x-2)(x+2)-16(3-2x)
5) E= 4x(x-3)-(x-5)^2-3(x+1)^2+(2x+2)^2-(4x^2-5)