a) CaCl2
b) Fe2(SO4)3
c) Na2O
d) KOH
e) AlCl3
a) CaCl2
b) Fe2(SO4)3
c) Na2O
d) KOH
e) AlCl3
Bài 1: Lập công thức hóa và tính khối lượng mol của các hợp chất đó:
a) Ca(II) và Cl(I)
b) fe(III) và nhóm SO4(II)
c))Na(I) và O(II)
d)K(I) và OH(I)
e)Al(III) và Cl(I)
Lập công thức hóa học của các hợp chất sau. Tính PTK của các CTHH:
N (V) và O (II)
Ca (II) và nhóm OH (I)
S (IV) và O
Mg (II) và CO3 (II)
Ba (II) và Cl (I)
. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi:
1. Cu (II) và S(II) 2. P (V) và O 3. Al và Cl 4. Zn và nhóm NO3 5. Fe (III) và nhóm OH |
|
Lập CTHH và tính khối lượng mol của các hợp chất sau
a) S (IV) và O
b) Fe (III) và O
c) Ca và (CO₃) (II)
d) Al và (SO₄) (II)
e) Ca và (OH) (I)
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 ,
Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
a. Tính hóa trị của Fe trong FeCl3, Fe2O3, FeSO4 biết Cl hóa trị 1, O hóa trị II và nhóm SO4 hóa trị III
b. Tính hóa trị của Cu trong CuO, Cu2O biết O hóa trị II
Các bạn giúp mình giải Nha Bài 1 lập công thức hóa học và tính khối lượng mol của các hợp chất đó. a)Ca(II) và Cl (I). b) S(IV) và O(II). Bài 2:Tính thành phần % của các nguyên tố có trong các hợp chất:. a) P2O5. Bài 3: tính số mol của các chất sau: a)8g NaOH. b)10.08 lit H2. Bài 4: tính khối lượng và thể tích của các chất sau ở điều kiện tiêu chuẩn:. a) 0.1 mol Na2SO4. bài 5:tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí ở Đktc gồm: a) 0.3 mol O2 và 28.4g Cl2. Bài 6: Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm: a) 6,72 lít H2. Bài 7: cho biết khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí Cl2 bao nhiêu lần?. Bài 8: Hãy xác định công thức hóa học của khí A biết A có công thức XO2 và tỉ khối so với khí oxi là 1,375. Bài 9: hỗn hợp A có khối lượng mol là 160 g biết thành phần % của các nguyên tố: 70% Fe và 30% O hãy xác định CTHH của hớp chất. Bài 10: tính thể tích của các chất sau ở điều kiện tiêu chuẩn: a) 0,2 mol Br2 . b) 9g C2H6. Bài 11: Tính khối lượng của 0,2 mol BaCl2.
Mỗi bài đáng lý có nhiều hơn nhưng mình chỉ nhờ mọi người giải giúp mình vài câu đầu còn những câu sau mình sẽ bắt chước và làm theo sao em mong mọi người giúp đỡ Bài: lập công thức hóa học và tính khối lượng mol của các hợp chất đó. a) S(IV) và O(II). b) Mg(II) và nhóm NO3(I) Bài2: tính khối lượng và thể tích của các chất sau ở điều kiện tiêu chuẩn. a) 0,1 mol Na2SO4. Bài3: tính số mol của các chất sau. a) 8g NaOH . b) 8,96 lít O2. Bài4: Tính thành % của các nguyên tố có trong hợp. a) Al2O3. Bài5: cho biết khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí Cl2bao nhiêu lần. Bài 6: xác định công thức hóa học của khí A ,biết A có công thức XO2 và có tỉ khối so với khí oxi là 1,375. Bài7: hợp chất A có khối lượng mol là 160 g biết thành phần % của các nguyên tố :70% Fe và 30% O hãy xác định công thức hóa học của hợp chất. Bai8: tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn gồm: a) 0.3 mol O2và 28.4g Cl2