\(x^2+x-12=0\\ \Rightarrow\left(x^2+4x\right)-\left(3x+12\right)=0\\ \Rightarrow x\left(x+4\right)-3\left(x+4\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-3\right)\left(x+4\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-4\end{matrix}\right.\)
\(x^2+x-12=0\\ \Rightarrow\left(x^2+4x\right)-\left(3x+12\right)=0\\ \Rightarrow x\left(x+4\right)-3\left(x+4\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-3\right)\left(x+4\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-4\end{matrix}\right.\)
7) x4+2x3-2x2+2x-3=0
8) (x-1)( x2+5x-2)-x3+1=0
9) x2+(x+2)(11x-7)=4
(GIẢI PHƯƠNG TRÌNH)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
Bài 1:Thực hiện các phép tính
a. (x5 +4x3 - 6x2):4x2
b. (x3 +x2-12) : (x-2)
c. (-2x5+3x2-4x3):2x2
d. (x3 - 64):(x2 + 4x + 16)
Bài 2:Rút gọn biểu thức
a. 3x (x - 2)- 5x (1 - x) - 8(x2 - 3)
b.(x - y) (x2 + xy + y2)+2y3
c. (x - y)2 + (x+y)2 - 2(x-y) (x+y)
1. Phân tích phương trình:
a. x2/25 + 9/x2 = 11/5 (x/5 - 3/x)
b. x2 +1/x + x/x2 + 1 = - 5/2
c. x4 - 7x3 - 36x2 - 7x + 6 = 0
d. 6x5 - 11x4 - 11x + 6 = 0
~ CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA, MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM...CẢM ƠN VÀ SẼ HẬU TẠ..~
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a). x3 – 2x2 + x b) -2x2 – 7x + 9 c) –x2 + 6x + 6y + y2
Câu 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức: A = (3x – x2) / (x3 – x2 – 6x)
a). Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 – 5x = 0
b) n3 + xn2 – 4 chia hết cho n2 + 4n + 4 với mọi n ≠ -2
c) (1- 2x)(1 + 2x) – x(x + 2)(x – 2) = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) \(\frac{10x+3}{12}=1+\frac{6+8x}{9}\) b) (x2 – 25) + (x – 5)(2x – 11) = 0
c) (x2 – 6x + 9) – 4 = 0 d) \(\frac{x+3}{x+1}+\frac{x-5}{x}=2\)
1. Bài 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử.
a) 5x( x-1) – 3x(x-1)
b) 9x2 + 6xy + y2
c) (x + y)2 – (x - y)2
d) x6 – y6
2. Bài 2: Tính nhanh.
a) 85.12,7 + 5,3.12,7 b) 52.143 – 52.39 – 8.26
b) 252 – 152 d) 872 + 732 – 272 – 132
3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) x2 + xy + x tại x = 77 và y = 22
b) x( x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3
c) x2 – 2xy – 4z2 tại x = 6 và y = -4 và z = 45
d) 3(x – 3)(x + 7) + (x – 4)2 + 48 tại x = 0,5
4. Bài 4: Tìm x biết.
a) x3 - 0,25x = 0 b) x3 - 10x = - 25
c) x2 - 2x – 3 = 0 d) 2x2 + 5x – 3 = 0
5. Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau.
a) x2 + 3x + 7
b) 11 – 10x – x2
6. Bài 6: Cho a + b +c = 0 và a2 + b2 +c2 = 1. Tính giá trị của biểu thức M = a4 + b4 +c4
Bài 1: Giải các phương trình sau
1) ( x+2)(x2-3x+5)= (x+2).x2
2) 2x2 -x= 3-6x
4) x3 +2x2-x-2=0
3) x3 +2x2 x+2=0
5) 3x2 +7x-20=0
6) 3x2 -5x-2=0
7) (x2 +x)2 +4(x2+x) =12
8) x(x-1) (x+1) (x+2)=24
9) (x2 -6x+9)2 -15(x2-6x+10)=1
Bài 2: Cho phương trình: 4x2 -25+k2 +4kx=0 ( với k là tham số)
a) Giải phương trình với k=0, k=-3
b) Với giá trị nào của k thì phương trình nhận x=-2 làm nghiệm
Câu 1 : Giải phương trình
a. 5(x-3)-4=2(x-1)
b. 5-(6-x)=4(3-2x)
c. (3x+5)(2x+1)=(6x-2)(x-3)
d. (x+2)2 + 2(x-4)=(x-4)(x-2)
Bài 2 : Giải phương trình
a) x/3 - 5x/6 - 15x/12 = x/4 - 5
b) 8x-3/4 - 3x-2/2 = 2x-1/2 + x+3/4
c) x-1/2 - x+1/15 - 2x-13/6 = 0
d) 3(3-x)/8 + 2(5-x)/3 = 1-x/2 - 2
e) 3(5x-2)/4 - 2 = 7x/3 - 5(x-7)
Bài 3 Giải phương trình
a) (5x-4)(4x+6)=0
b) (x-5)(3-2x)(3x+4)=0
c) (2x+1)(x2+2)=0
d) (8x-4)(x2+2x+2)=0
Bài 4 Giải phương trình
a) (x-2)(2x+3)=(x-1)(x-2)
b) (2x+5)(x-4)=(x-5)(4-x)
c) 9x2 -1 =(3x+1)(2x-3)
d) (x+2)2=9(x2-4x+4)
e)4(2x+7)2 -9(x+3)2 =0
Bài 5 Giải phương trình
a) (9x2 -4)(x+1)=(3x+2)(x2 -1)
b) (x-1)2 -1+x2 =(1-x)(x+3)
c) x4 +x3 3+x+1=0