Dẫn 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M ; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M . Gía trị của a là ?
dân 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M ; dung dịch thu được cso khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M . Gía trị của a là ?
1/ Hòa tan m(g) Na2O vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa A cần 200ml dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,25M. Tìm m ?
2/ Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1,1M với 100ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 1,35g Al thì thu được thể tích H2 ở đktc là bao nhiêu ?
3/ Dung dịch X có thể tích 300ml chứa Ca(OH)2 0,3M có thể hấp thụ tối đa nao nhiêu lít CO2 (ở đktc) ?
1.Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Mn giúp em vs ạ
1. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
dân 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M ; dung dịch thu được cso khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M . Gía trị của a là ?
Dẫn 5,6l CO2 vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH aM, dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M. Tính a
Dung dịch A hỗn hợp NaOh và Ba(OH)2. Để trung hòa 50ml dung dịch A cần dùng 60ml dung dịch HCl 0.1M. Khi cho 50ml dung dịch A tác dụng với 1 lượng dư Na2CO3 thấy tạo thành 0.197 kết tủa. Tính nồng độ mol của mỗi chất trong dung dịch A.
Cho a gam hỗn hợp A gồm AL,Fe,Cu tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 952 ml H2. Mặt khác cho 2a gam hỗn hợp A tác dụng với NaOH dư thấy còn lại 3.52 gam kim loại không tan . Cho 3a hỗn hợp A tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 1.3 M thấy giải phóng V lít khí NO duy nhất và được dung dịch D . Lượng HNO3 dư trong dung dịch D hòa tan vừa hết 1 gam CaCO3 . tính số gam mỗi kim loại trong A và tính V . biết thể tích khí đo ở đktc .