Bài 1: Điền từ "đen" phù hợp vào chỗ chấm.
Bảng ...
Vải ...
Gạo ...
Đũa ...
Mắt ...
Ngựa ...
Chó ...
Bài 2: Tìm các từ đồng nghĩa:
Buổi lao động hôm nay nhanh, vì các bạn làm mau nên chóng xong.
Bài 3: Từ nào đồng nghĩa với từ bạc ( không nhớ ơn những người có công với mình )
A. bạc bẽo
B. thờ ơ
C. tệ bạc
D. bội bạc
E. lạnh lùng
G. bội nghĩa
H. bạc tình
Bài 4 : Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
a) Dọa nạt :
b) Căm ghét:
c) Thăm dò:
d) Lừa dối:
Bài 1: Điền từ "đen" phù hợp vào chỗ chấm.
Bảng đen
Vải đen
Gạo đen
Đũa đen
Mắt huyền
Ngựa đen
Chó mực
Bài 2: Tìm các từ đồng nghĩa:
Buổi lao động hôm nay nhanh, vì các bạn làm mau nên chóng xong.
nhanh = mau, nhanh = chóng
Bài 3: Từ nào đồng nghĩa với từ bạc ( không nhớ ơn những người có công với mình )
A. bạc bẽo
B. thờ ơ
C. tệ bạc
D. bội bạc
E. lạnh lùng
G. bội nghĩa
H. bạc tình
Bài 4 : Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
a) Dọa nạt : đe dọa
b) Căm ghét: hận thù
c) Thăm dò: tra khảo
d) Lừa dối: dối gian
Bài 1: Điền từ "đen" phù hợp vào chỗ chấm.
Bảng Đen
Vải Đen
Gạo Đen
Đũa Đen
Mắt Huyền
Ngựa Đen
Chó Mực
Bài 2: Tìm các từ đồng nghĩa:
Buổi lao động hôm nay nhanh, vì các bạn làm mau nên chóng xong.
Nhanh = mau , Mau = Chóng
Bài 3: Từ nào đồng nghĩa với từ bạc ( không nhớ ơn những người có công với mình )
A. (bạc bẽo )
B. thờ ơ
C.( tệ bạc)
D.( bội bạc)
E. lạnh lùng
G. bội nghĩa
H. (bạc tình)
Bài 4 : Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
a) Dọa nạt : Đe dọa
b) Căm ghét: Hận thù
c) Thăm dò: Tra khảo
d)Lừa dối: Gian dối