Bài 1: Complete each gap with a word/phrase to form collocations.
success | a child | one's mind | one's trust |
tension | a contribution | an ear | a lie |
part in | a community |
|
|
1. achieve
2. make
3. change
4. raise
5. join
6. ease
7. take
8. betray
9. tell
10. lend
Bài 2: Complete the following sentences with the phrases inthe Exercise 1. You may need to change the forms of the words to fit the sentence.
1. In order to __________ in studying, students need to set up clear and realistic goals.
2. It is true that _______ frequently lets someone down and their relationship is likely to get worse. They no longer believe in each other.
3. It may be hard for parents to_______ to become a caring and empathic person as he or she grows up.
4. Best friends sometimes________ to each other because they understand that the truth may upset their friend.
5. High school students should ______ many co-educational activities and community services in order to develop their soft skills.
6. Anna always _________ or listens sympathetically and attentively to all the problems that her daughter shares with her.
7. Music is a wonderful therapeutic tool to help you get through difficult times or to ________
8. Students of all ages should be encouraged to _________ to charity so that they learn how to care and share with others.
9. One of the most common motivators for a person to _________ is to interact with other people of a shared passion or a specific hobby such as sport, dance, theatre or comedy.
10. At first, James decided to go on a date with Kate, but he _______ because they had always argued with each other.
Bài 1: Complete each gap with a word/phrase to form collocations.
1. achieve success - đạt được thành công
2. make a contribution - đóng góp
3. change one's mind - thay đổi suy nghĩ của ai đó
4. raise a child - nuôi nấng 1 đứa trẻ
5. join a community - tham gia cộng đồng
6. ease tension - giảm căng thẳng
7. take part in - tham gia vào
8. betray one's trust - phản bội niềm tin của ai đó
9. tell a lie - nói dối
10. lend an ear - lắng nghe chăm chú
em hãy thử đốichiếu những cụm từ ở phần 1, kết hợp với phần dịch dưới đây và thử suy đoán xem có thể điều những từ gì vào chỗ trống nhé!
2.
1. Để __________ trong học tập, học sinh cần thiết lập mục tiêu rõ ràng và thực tế.
2. Đúng là _______ thường xuyên khiến ai đó thất vọng và mối quan hệ của họ có thể trở nên tồi tệ hơn. Họ không còn tin nhau nữa.
3. Cha mẹ có thể khó ____ để trở thành một người quan tâm và thấu cảm khi con lớn lên.
4. Những người bạn thân nhất đôi khi ______ vì họ hiểu rằng sự thật có thể khiến bạn của họ buồn.
5. Học sinh trung học nên ______ nhiều hoạt động đồng giáo dục và các dịch vụ cộng đồng để phát triển các kỹ năng mềm của họ.
6. Anna luôn _________ hoặc lắng nghe một cách thông cảm và chăm chú mọi vấn đề mà con gái cô chia sẻ với cô.
7. Âm nhạc là một công cụ trị liệu tuyệt vời giúp bạn vượt qua những giai đoạn khó khăn hoặc để ________
8. Học sinh ở mọi lứa tuổi nên được khuyến khích _________ làm từ thiện để các em học cách quan tâm và chia sẻ với người khác.
9. Một trong những động lực phổ biến nhất để một người ___________ là tương tác với những người khác có chung niềm đam mê hoặc sở thích cụ thể như thể thao, khiêu vũ, sân khấu hoặc hài kịch.
10. Lúc đầu, James quyết định hẹn hò với Kate, nhưng anh ấy _______ vì họ luôn tranh cãi với nhau.