Bài 1: cho các sơ đồ phản ứng sau. Hãy lập phương trình và xác định loại phản ứng 1) P+O2 ——>..... 2) Al+O2 ——>..... 4) Fe+H2SO4 ——>..... 5) Na2O+H2O ——>.... 6) CaO+H2O ——>.... 7) H2+Fe2O3 ——>.... 8) Al+HCl ——>...... 9) SO3+H2O ——>.... 10) H2+CuO ———>.... Bài 2: Phân loại và gọi trên các hợp chất có công thức hoá học sau: Na2O; SO3; H2SO4; HNO2; SO2; K2O; Fe(OH)3; Mg(OH)2; HU; NaCH
1.
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
SO3 + H2O \(\rightarrow\)H2SO4
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\)Cu + H2O
Chất | Phân loại | Đọc tên |
Na2O | oxit bzao | natri oxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
HNO2 | axit | axit nitrit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
K2O | oxit bzao | kali oxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Mg(OH)2 | bzao | magie hidroxit |
P/s: 2 chất còn lại là j
Chất | Phân loại | Đọc tên |
Na2O | oxit bzao | natri oxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
HNO2 | axit | axit nitrit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
K2O | oxit bzao | kali oxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Mg(OH)2 | bzao | magie hidroxit |