1 . a ) Thu gọn đợn thức sau : \(\left(-\frac{5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
b ) Xác định hệ số , phần biến và bậc của đơn thức thu gọn
2 .
Cho \(A=\left(\frac{3}{4}x^2yz\right).\left(-\frac{8}{9}x^2y^3x\right)\)
a ) Thu gọn A
b ) Tìm phần biến và bậc của A . Tính giá trị của A tại x = 1 ; y = -1 ; z = 3
Bài 1: Thu gọn các đơn thức, xác định hệ số, phần biế, tìm bậc của các đơn thức sau:
a, \(A=\frac{2}{3}x^2y.\left(-\frac{3}{4}y\right).\left(-x^2\right)\)
b, \(C=0,12y^2.\left(-1\frac{1}{3}xy\right)^2.\left(-xy\right)^3\)
c, \(E=1,2.\left(-xy^2\right)^3.\left(-\frac{3}{5}y^2\right).\left(-0,5x^2y^3\right)^2\)
d, \(B=\frac{11}{12}\left(y^2\right)^3.\left(-\frac{1}{33}x^3\right).\left(-x\right)^2\)
e, \(D=2x^3y.\left(-\frac{1}{2}xy\right)^3.x^2y\)
f, \(F=-2\frac{1}{3}x^3z^2.\left(\frac{1}{3}xy^2z\right)^2.\left(6xyz\right)\)
1. Thực hiện phếp tính
a. \(-1^1_2\)x3y + \(\frac{1}{2}y.\left(-x\right)^3-\left(-7^8x^3y\right)\)
b. \(\frac{-3}{4}.\left(xy\right)^2.x^5+\frac{2}{9}.\left(3x\right)^3.\left(\frac{1}{2}xy\right)^2\)
2. Cho biểu thức sau:
\(A=3x.2xy-\frac{2}{3}x^2y-4x^2.\frac{1}{3}y\)
a. Rút gọn biểu thức trên
b. Tính giá trị biểu thức với x = -2 và y = \(\frac{1}{8}\)
3. Tìm đơn thức A
a. 2x3y2 + 6x3y2 + A - 3x3y2 = 0
b. 7x3yz2 - 10x3yz3 - A = 5x3yz2 - x3yz3
4. Tìm số tự nhiên N biết:
2x2yz + 4x2yz + 6x2yz + ... + 2Nx2yz = 72x2yz
Bài 1: Thu gọn
a) \(\frac{1}{5}x^4y^3-3x^4y^3\)
b) \(5x^2y^5-\frac{1}{4}x^2y^5\)
c) \(\frac{1}{7}x^2y^3.\left(-\frac{14}{3}xy^2\right)-\frac{1}{2}xy.\left(x^2y^{\text{4}}\right)\)
d) \(\left(3xy\right)^2.\left(-\frac{1}{2}x^3y^2\right)\)
e) \(-\frac{1}{4}xy^2+\frac{2}{5}x^2y+\frac{1}{2}xy^2-x^2y\)
f) \(\frac{1}{2}x^4y.\left(-\frac{2}{3}x^3y^2\right)-\frac{1}{3}x^7y^3\)
g) \(\frac{1}{2}x^2y.\left(-10x^3yz^2\right).\frac{1}{4}x^5y^3z\)
h) \(4.\left(-\frac{1}{2}x\right)^2-\frac{3}{2}x.\left(-x\right)+\frac{1}{3}x^2\)
i) \(1\frac{2}{3}x^3y.\left(\frac{-1}{2}xy^2\right)^2-\frac{5}{4}.\frac{8}{15}x^3y.\left(-\frac{1}{2}xy^2\right)^2\)
k) \(-\frac{3}{2}xy^2.\left(\frac{3}{4}x^2y\right)^2-\frac{3}{5}xy.\left(-\frac{1}{3}x^4y^3\right)+\left(-x^2y\right)^2.\left(xy\right)^2\)
n) \(-2\frac{1}{5}xy.\left(-5x\right)^2+\frac{3}{4}y.\frac{2}{3}\left(-x^3\right)-\frac{1}{9}.\left(-x\right)^3.\frac{1}{3}y\)
m) \(\left(-\frac{1}{3}xy^2\right)^2.\left(3x^2y\right)^3.\left(-\frac{5}{2}xy^2z^3\right)^{^2}\)
p) \(-2y.\left|2\right|x^4y^5.\left|-\frac{3}{4}\right|x^3y^2z\)
cho các biểu thức : A = \(\frac{3}{5}x^3y^2.\left(-3xy^5\right)\) ; B = 1 + xy ; C = \(\frac{a}{2}x^2y\) ; D = \(\left(-5x^2y\right)z^3\) ( với x , y , z là các biến ; a là hằng số ) . Biểu thức nào là đơn thức , giải thích ?
Tìm đa thức M , biết :
a) \(M-\left(\frac{1}{2}x^2y-5xy^2+x^3-y^3\right)=\frac{3}{4}xy^2-2x^2y+\)\(2y^3-\frac{1}{3}x^3\)
b)\(\left(-\frac{1}{3}x^3y^3+5x^2y^2-\frac{5}{2}xy\right)-M=xy-\frac{1}{6}x^3y^3-3x^2y^2\)
c)\(\left(\frac{2}{7}xy^4-5x^5+7x^2y^3-3\right)+M=0\)
1.cho đa thức A=-4x\(^5y^3+x^4y^2-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a.thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b.tìm đa thức B biết rằng B-2x\(^2y^3z^2+\frac{2}{3}y^4-\frac{1}{5}x^4y^3=A\)
2.thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số phần biến và tìm bậc
a.A=x\(^3.\left(\frac{-5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
b.B=\(\left(\frac{-3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(\frac{-8}{9}x^2y^5\right)\)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= \(\dfrac{5x^4+4x^2+10}{x^4+2}\)
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T=\(\dfrac{2x^4-4x^2+8}{x^4+4}\)
c) Cho a là hằng số và a>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M=\(\dfrac{8y^8+2a\left(y-3\right)^2+2a^2}{4y^8+a^2}\)
thực hiện phép tính
a.\(-2xy^2.\left(x^3y-2x^2y^2+5xy^3\right)\)
b.\(\left(-2x\right).\left(x^3-3x^2-x+1\right)\)
c.3x\(^2\left(2x^3-x+5\right)\)
d.\(\left(-10x^3+\frac{2}{5}y-\frac{1}{3}z\right).\left(-\frac{1}{2}xy\right)\)
e.\(\left(3x^2y-6xy+9x\right).\left(-\frac{4}{3}xy\right)\)
f.\(\left(4xy+3y-5x\right).x^2y\)