Bài 1:
Cho A=42;B=75;C=120
A)Tìm UCLN của A;B;C là 3
B)Tìm BCNN của B;C là 600
Bài 1:
Cho A=42;B=75;C=120
A)Tìm UCLN của A;B;C là 3
B)Tìm BCNN của B;C là 600
Bài1:Tìm số tự nhiên a biết khi chia số 156 cho a thì dư 16,còn khi chia 98 cho a thì dư 14.
Bài 2:Tìm ƯCLN của 2n+3và 4n+3 với n thuộc N.
Giúp mình với!!
Tìm số tự nhiên abcd sao cho a, b, c, d là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần và số abcd
a) Là bội của 5;b) Là bội của 3.
cho a= n^3+2n; b=n^4+3n^2+1, n là số tự nhiên, tìm UCLN của a và b
Tìm số tự nhiên a , b biết :
a, ƯCLN ( a , b ) =4
a + b = 48
b, a.b =75
ƯCLN ( a , b ) = 5
c, BCNN ( a , b ) = 120
a.b = 2400
chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n,các số sau là các số nguyên tố cùng nhau
a) n+1;n+2
b) 3n+10;3n+9
(Nếu ƯCLN(a,b)= thì hai số a,b được gọi là hai số nguyên tố cùng nhau)
*giúp tui vớiiiiiiiiiii*
)
Bài toán 1: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.
a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.
b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.
c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.
d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.
Bài toán 2: Tìm UCLN.
a) ƯCLN (10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)
b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140)
c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)
d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 3: Tìm ƯC.
a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77)
b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90)
c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42)
d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 4: Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126)
b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30)
c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20)
d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52)
e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 5: Tìm bội chung (BC) của.
a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105)
b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108)
c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42)
d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
a, a + b = 162; UCLN ( a; b ) = 9
b, a . b = 75; UCLN ( a; b ) = 5
c, UCLN ( a; b ) = 120; BCNN ( a ; b ) = 2400
giải nhanh giúp mình với, mình đang cần gấp!