I want to help Trash Hero World because it works in Southeast Asian and their activities are suitable for me.
(Tôi muốn giúp đỡ Trash Hero World vì nó hoạt động ở Đông Nam Á và các hoạt động của nó phù hợp với tôi.)
I want to help Trash Hero World because it works in Southeast Asian and their activities are suitable for me.
(Tôi muốn giúp đỡ Trash Hero World vì nó hoạt động ở Đông Nam Á và các hoạt động của nó phù hợp với tôi.)
a. Listen to two people talking about a charity. Does the charity work in one country, or many countries?
(Nghe hai người đang nói về một tổ chức từ thiện. Tổ chức từ thiện này hoạt động ở một hay nhiều quốc gia?)
b. Discuss and answer the questions.
(Thảo luận và trả lời các câu hỏi.)
1. Do you know any charities?
(Em có biết tổ chức từ thiện nào không?)
2. Who or what do they help?
(Họ giúp ai hoặc việc gì?)
I know about the GlobalGiving. They help poor people around the world. It’s a great charity.
(Tôi biết về GlobalGiving. Họ giúp đỡ người nghèo trên khắp thế giới. Đó là một tốt chức từ thiện lớn.)
Help us Save the World!
(Hãy giúp chúng tôi cứu lấy Trái Đất!)
a. You and your friend want to help a charity. Student B, turn to page 123 File 7. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions. Swap roles. Ask Student B about Earthwatch. Make notes. Ask your partner to repeat some information.
(Em và bạn muốn giúp một tổ chức từ thiện. Học sinh A, chuyển đến trang 123 File 7. Làm việc theo cặp. Học sinh A, trả lời những câu hỏi của học sinh B. Đổi vai. Hỏi học sinh B về Earthwatch. Ghi chú lại. Yêu cầu bạn em lặp lại một số thông tin.)
What does Earthwatch do? (Earthwatch làm gì?)
Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)
How can I help? (Tôi có thể giúp như thế nào?)
| Trash Hero World |
What they do (Họ làm gì) | - plan cleanups (lên kế hoạch dọn dẹp) - help recycle trash (giúp tái chế rác) |
Where they work (Họ làm việc ở đâu) | Southeast Asia, Australia, Europe (Đông Nam Á, châu Úc, châu Âu) |
How to help (Giúp bằng cách nào) | - donate money (quyên góp tiền) - start a cleanup (bắt đầu quét dọn) |
a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.
(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)
1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.
(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)
a. a group that helps people or animals
(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)
b. a zoo that buys animals
(sở thú mua động vật)
2. People are cutting down the Amazon rainforest. It is getting smaller every year. This is terrible! We have to protect our rainforests.
(Con người đang chặt phá rừng nhiệt đới Amazon. Nó ngày càng nhỏ hơn mỗi năm. Thật là kinh khủng! Chúng ta phải bảo vệ rừng nhiệt đới của chúng ta.)
a. keep safe
(giữ an toàn)
b. make bigger
(làm cho lớn hơn)
3. I pick up trash in the park on Saturdays. I don't get any money, I do it for free.
(Tôi nhặt rác trong công viên vào các ngày thứ Bảy. Tôi không nhận được tiền, tôi làm việc đó miễn phí.)
a. some money
(một ít tiền)
b. no money
(không có tiền)
4. Beth loves walking in the forest. She can see foxes, birds, flowers, and many other kinds of wildlife.
(Beth rất thích đi dạo trong rừng. Cô ấy có thể nhìn thấy cáo, chim, hoa và nhiều loại động vật hoang dã khác.)
a. plants and people
(thực vật và con người)
b. animals and plants
(động vật và thực vật)
5. If you donate five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.
(Nếu bạn quyên góp năm đô la, bạn có thể giúp mua sách học cho trẻ em nghèo.)
a. give money to help someone or something
(cho tiền để giúp ai đó hoặc cái gì đó)
b. get money for books
(nhận tiền mua sách)
Use the notes to write a paragraph about the World Wide Fund for Nature (WWF). Write 50 to 60 words.
(Sử dụng các ghi chú để viết một đoạn văn về Tổ chức quốc tế về bảo tồn thiên nhiên (WWF). Viết 60 đến 60 từ.)
What they do:
protect wildlife and the environmentmake sure everyone has enough foodreduce food wasteWhere they work:
in more than 100 countriesWhen they started:
1961, in SwitzerlandHow to help:
take part in eventsdonate moneyThe World Wide Fund for Nature (WWF) is a very large charity. They work to_______________. They also
_______________. To help the WWF,
a. Read the article and circle the best headline.
(Đọc bài báo và khoanh chọn tiêu đề thích hợp nhất.)
1. An Environmental Charity in Vietnam
2. The Story of the Think Green Program
Mai Hoàng, June 5
Act Green Vietnam is a charity in Vietnam. They help communities come together to clean parks, rivers, and beaches all around Vietnam. They started helping to clean the beaches on Phú Quốc Island in 2015. Now, every month, Act Green Vietnam plans to clean somewhere in Vietnam. They also plan cleanups in big cities all over Vietnam on Earth Day and on World Cleanup Day.
In 2016, Act Green Vietnam created the Think Green Program. They aim to teach children how to protect wildlife in Vietnam. The program has stickers, crafts, handbooks, and a mobile game, all for free, to make it fun. To help Act Green Vietnam, you can join one of their cleanups, donate money, or offer to help at their office in Ho Chi Minh City.
b. Read the article and fill in the blanks.
(Đọc bài báo và điền vào chỗ trống.)
1. Act Green Vietnam is a Vietnamese charity.
2. The first community they helped to clean was___________ in 2015.
3. They have cleanups in big cities every year on____________ and World Cleanup Day.
4. You can offer to help or__________ money.
To ask someone to repeat something, say:
(Để yêu cầu ai đó lặp lại cái gì, ta nói)
Sorry, could you repeat that?
(Xin lỗi, bạn có thể lặp lại cái đó được không?)
Sorry, could you say that again?
(Xin lỗi, bạn có thể nói lại điều đó được không?)
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Useful Languge
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
What does Trees for the Future do? (Trees for the Future làm gì?) Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?) How can I help? (Tôi có thể giúp bằng cách nào?) | They plant trees. (Họ trồng cây.) They work in Africa. (Họ làm việc ở châu Phi.) You can donate money. (Bạn có thể quyên góp tiền.) |