Câu 6: Nước nào có số máy nông nghiệp cao nhất thế giới?
A. Ca-na-đa. B. Hoa Kì. C. Mê-hi-cô. D. Trung Quốc.
#Miii
Câu 6 :Nước nào có bộ máy nông nghiệp cao nhất thế giới ?
A. Ca-na-đa. B.Hoa Kì. C.Mê-hi-cô. D.Trung Quốc
#Tiểu Mẫn
Câu 6: Nước nào có số máy nông nghiệp cao nhất thế giới?
A. Ca-na-đa. B. Hoa Kì. C. Mê-hi-cô. D. Trung Quốc.
#Miii
Câu 6 :Nước nào có bộ máy nông nghiệp cao nhất thế giới ?
A. Ca-na-đa. B.Hoa Kì. C.Mê-hi-cô. D.Trung Quốc
#Tiểu Mẫn
Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa phát triển đến trình độ cao?
1. Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-đa?
A. Năng suất cao. B. Sản lượng lớn. C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao. 2. Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sản xuất gắn liền với chế biến, vận chuyển và tiêu thụ.
3. Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 1: Hoa Kìa là nước có số lượng máy nông nghiệp:
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng đầu Châu Mĩ
C. Đứng đầu Bắc Mĩ
Câu 2: Hoa Kì là nước có nền nông nghiệp phát triển hàng đầu Thế giới với vị trí của ngành trồng trọt và chăn nuôi:
A. Trồng trọt chiếm vị trí quan trọng hơn chăn nuôi
B. Chăn nuôi chiếm vị trí quan trọng hơn trồng trọt
C. Cà 2 ngành có vị trí quan trọng như nhau
Câu 3: Nông sản xuất khẩu quan trọng nhất của Ca-na-đa đối với thị trường thế giới:
A. Củ cài đường B. Khoai Tây C. Lúa mì D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Hoa Kìa là nước có số lượng máy nông nghiệp:
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng đầu Châu Mĩ
C. Đứng đầu Bắc Mĩ
Câu 2: Hoa Kì là nước có nền nông nghiệp phát triển hàng đầu Thế giới với vị trí của ngành trồng trọt và chăn nuôi:
A. Trồng trọt chiếm vị trí quan trọng hơn chăn nuôi
B. Chăn nuôi chiếm vị trí quan trọng hơn trồng trọt
C. Cà 2 ngành có vị trí quan trọng như nhau
Câu 3: Nông sản xuất khẩu quan trọng nhất của Ca-na-đa đối với thị trường thế giới:
A. Củ cài đường B. Khoai Tây C. Lúa mì D. Tất cả đều đúng
Dựa vào bảng thống kê dưới đây ;
nước | Dân số (triệu người) | Lương thực có hạt(triệu tấn) | Lương thực/người | |
| 31 | 44,25 | ||
| 284,5 | 355, | ||
| 99, | 29,37 |
a) Tính thu nhập bình quân đầu người của ba nước ở Bắc Mĩ
b) Nước nào có kinh tế phát triển nhất ở Bắc Mĩ
1: Dựa vào bản đồ tự nhiên châu Mĩ,dòng chính của sông Mississipi chảy qua mấy bang ở nước Mỹ
A.5. B.7 C 10 D.1
2: Phía đông Bắc Mĩ dân cư tập trung đông đúc hơn phía tây là do
a. chủ yếu là đồng bằng, nhiều đô thị, khu công nghiệp.
b. nhiều đồi núi thuận lợi cho nông nghiệp.
c. nhiều sơn nguyên và núi già.
d. nguồn tài nguyên phong phú
3: Vùng kinh tế ven biển phía Nam mang tính chất chuyên môn hóa thể hiện ở cơ cấu các ngành tập trung vào các lĩnh vực
A. quân sự. B. kỹ thuật cao. C. luyện kim. D. truyền thống
4: Cho bảng gồm cột sản phẩm và vùng phân bố sản xuất nông nghiệp Bắc Mỹ
I ( Sản phẩm) |
II ( Phân bố) |
1. Ngô, cây Công nghiệp nhiệt đới. 2. Bông, mía, Cây Công nghiệp nhiệt đới. 3. Chăn nuôi. 4. Lúa mì. |
a. Núi, cao nguyên phía Tây. b. Sơn nguyên Mê-hi-cô. c. Nam Ca-na-đa, phía Bắc Hoa Kì. d. Ven vịnh Mê-hi-cô. |
Cách ghép nào sau đây đúng với vùng phân bố và sản phẩm
A. 1+b, 2+a, 3+d, 4+c B. 1+b, 2+d, 3+c, 4+a
C. 1+b, 2+c, 3+a, 4+d D. 1+b, 2+d, 3+a, 4+c
5: Sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ không có hạn chế nào?
A. Nông sản có giá thành cao. B. Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp rất thấp.
C. Sử dụng nhiều phân hóa học. D. Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu.
6. So với Ca-na-đa và Mê-hi-cô, tỉ lệ lao động trong nông nghiệp của Hoa Kì
A. cao hơn Mê-hi-cô, thấp hơn Ca-na-đa.
B. thấp hơn Ca-na-đa, cao hơn Mê-hi-cô.
C. cao hơn Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
D. thấp hơn Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
7: Dựa vào bảng thống kê năm 2001
Tên nước |
Dân số(triệu người) |
Lương thực có hạt (triệu tấn) |
Bình quân lương thực có hạt/đầu người (kg/người) |
Hoa Kì |
288,0 |
325,31 |
................................................. |
Ta tính được sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì khoảng
A. 1.130 kg/người. B. 1.129 kg/người.
C. 1.310 kg/người. D. 1.295 kg/người.
8 Vùng kinh tế ven biển phía nam mang tính chất chuyên môn hóa thể hiện ở cơ cấu các ngành tập trung vào các khu vực
A. quân sự . B. kỹ thuật cao. C. luyện kim. D. truyền thống.
9: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “ Vành đai mặt trời ” ?
A. Công nghiệp dệt may và thực phẩm.
B. Công nghiệp hóa chất lọc đầu.
C. Công nghiệp hàng không vũ trụ .
D.Công nghiệp điện tử và vi điện tử .
P/s: làm được câu nào thì làm giúp mik với!
trinh gia long , ĐỖ CHÍ DŨNG, Nguyễn Văn Đạt, ...........
3. Những điều kiện nào làm cho nông nghiệp Hoa Kì và Canađa phát triển đến trình độ cao?
- Nhận xét về sự phân bố các trung tâm công nghiệp ở châu Mĩ và hoàn thành bảng sau:
Bảng 2. Các ngành công nghiệp chủ yếu ở một số nước và khu vực châu Mĩ:
Các nước/ khu vực | Các ngành công nghiệp chủ yếu |
Hoa Kì | |
Ca-na-đa | |
Mê-hi-cô | |
Bra-xin, Ác-hen-tina, Chi-lê và Vê-nê-xu-ê-la | |
Khu vực An-đet và eo đất Trung Mĩ | |
Vùng biển Ca-ri-bê |
vì sao nền nông nghiệp của hoa kì và ca-na-đa phát triển ở trình độ cao
những điều kiện làm cho nền nông nghiệp ở hoa kì, canada phát triển ở trình độ cao. những tồn tại trong nền nông nền nông nghiệp bắc mĩ? trình bày sự phân hóa các sản phẩm nông nghiệp ở bắc mĩ? giải thích?