câu hỏi ko rõ ràng j cả
câu hỏi ko rõ ràng j cả
1.Dấu hiệu điều tra là gì.Tần số của giá trị là gì.mốt của dấu hiệu là j
2.Viết công thức số trung bình cộng của dấu hiệu,công thức tính tần suất.
điểm thi môn toán học kì 1 của lớp 7a1cho bảng sau 8368784107758973858641068747858596 dấu hiệu điều tra ở đây là gì lập bảng tần số tính trung bình của lớp tìm mốt của dấu hiệu giải
hãy nêu một ví dụ cụ thể và giải thích các khái niệm : dấu hiệu , đơn vị điều tra , gia trị của dấu hiệu , tần số của mỗi giá trị
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
A) THỐNG KÊ
Câu 1) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau: Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 5 2 6 9 10 4 3 N=40
a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.
c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7A.
Câu 2) Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7C được thống kê như sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số; trục hoành biểu diễn điểm số)
b) Tìm số trung bình cộng.
Câu 3): Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 10 9 7 8 9 1 4 9 1 5 10 6 4 8 5 3 5 6 8 10 3 7 10 6 6 2 4 5 8 10 3 5 5 9 10 8 9 5 8 5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4). Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân xưởng sản xuất ta có bảng số liệu sau 3 5 5 3 5 6 6 5 4 6 5 6 3 6 4 5 6 5 6 5 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của bảng số liệu trên. Câu 5). Điểm kiểm tra toán học kì II của lớp 7B được thống kê như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 4 15 14 10 5 1
a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng (trục hoành biểu diễn điểm số; trục tung biểu diễn tần số).
b) Tính số trung bình cộng
help me
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị ? Số các giá trị khác nhau ?
b) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng cho bảng “ tần số” trên.
giúp mình với, mình gấp lắm rồi
Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40
|
1) Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B . 9 ; C. 8 ; D. 12
2) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D.9
6) Thời gian trung bình để dải bài toán của mỗi học sinh
A. 8.1 B. 8.2 C. 8.3 D. 8.4