PT của bạn sai nhé :
| 8Al | + | 30HNO3 | → | 9H2O | + | 3NH4NO3 | + | 8Al(NO3)3 |
PT của bạn sai nhé :
| 8Al | + | 30HNO3 | → | 9H2O | + | 3NH4NO3 | + | 8Al(NO3)3 |
Phân hủy Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thu được Cu khí NO2 và khí O2
1, Viết phương trình phản ứng
2, Ng 18,8 (g) Cu(NO3)2 , sau một thời gian người ta thu được 10,7 (g) chất rắn
a,Tính V các khí sinh ra
b, Tính tỷ khối của hỗn hợp khí thu được với H2
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (Viết đủ điều kiện nếu có)
a) Al + HCl → ? + ?
b) H2 + O 2 → ?
c) H2 + Fe2O3 → ? + H2O
Cho các chất sau C, Ca(OH)2, KMnO4, HCl, Al, S, H2O. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế ra các chất: O2, H2, CO2, CaCO3, Al2O3, H2S,H2SO4
Chỉ dùng HCl có thể phân biệt được 4 chất rắn ở dạng bột là Al,Cu,Al2O3 , CuO không ?
cac ptpu nao sau day la phan ung oxi hoa khu :
CO + O2 ---------> CO2
AL + Fe2O3 -----------> Al2O3 + Fe
Mg + CO2 ----------> MgO + CO
CO + H2O -------> Ca(OH)2
va can bang phuong umngh oxi hoa khu, cjo biet chat oxi hoa, chat khu
Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.
Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 .
Hòa tan hoàn toàn 26,7 (g) hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 16,8 (l) khí H2 (đktc). Tính % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu.
Đốt hoàn toàn 4,17g hỗn hợp Al,Fe thu đc 6,17 hỗn hợp 2 oxit a) tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế O2 đủ cho phản ứng trên b) Tính %Al,%Fe
cho 5,4g Al vào 98g H2SO4 sau 1 thời gian miếng Al tan hết ng ta cho thêm vào 13g Zn. tính thể tích H2 thu đc ở đktc