Lưới
- Trường từ vựng về dụng cụ bắt cá: lưỡi câu, cần câu, phao,...
- Trường từ vựng về dụng cụ thể thao: lưới , khung thành , rổ, ...
a) trường dụng cụ đánh bắt:vợt;lưới;kích điện;tàu;thuyền;khoang chứa;mồi;cần câu;...
b) trường nghệ thuật:múa;hát;nhảy;biểu diễn;vẽ;sáng tác;...
c) trường chứa đựng:hộp;xoong;liêu;long;lia;thúng;bao;chậu;thau;giếng;...
d) trường ẩm thực:cá nấu,cá hấp,cá nướng,mực nướng,cua luộc,sứa hấp,mực chiên;mực nhồi thịt,gà quay,vịt quay,ếch rán,rau luộc,rau xào;cơm chiên;cơm giang;...
Bạn tự kể tiếp nhé
a) trường dụng cụ đánh bắt : chài ; lướ ; cần câu ; lưỡi câu ; dây câu ; mồi ; kích điện...
b) trường nghệ thuật : âm nhạc , hội họa , vẽ ,múa ; hát ; điêu khắc , sơn mài , thủ công , đan lát ...
c) trường chứa đựng : mang , bao , chứa , đựng , hộp...
d) trường ẩm thực : đồ ăn , đồ uống ; tôm ; mực nướng ; gà ..; cá hấp ;...
Bn cứ theo đó mà viết nhé!
a) Lưới, nơm, câu, vó, cần câu,...
b) vẽ,tạc tượng, múa , hát,...
c) tủ, vali, chai, lọ, rương,....
d) cá chiên, thịt nướng,cừu áp chảo,súp cua,.......