Adjective | Adverd |
Extreme | Extremely |
Good | Well |
Happy | Happily |
Sad | Sadly |
Slow | Slowly |
Adjective | Adverd |
Extreme | extremely |
Good | well |
Happy | happily |
Sad | sadly |
Slow | slowly |
Adjective | Adverd |
Extreme | Extremely |
Good | Well |
Happy | Happily |
Sad | Sadly |
Slow | Slowly |
Adjective | Adverd |
Extreme | extremely |
Good | well |
Happy | happily |
Sad | sadly |
Slow | slowly |
1. There is a ......................... faucet in your kitchen. (drip)
2. We can protect the environment by ......................... air pollution. (reduction)
3. I'm very ......................... because they use electricity to catch fish. (worry)
4. I want to see the ......................... of environment from the local authority. (protect)
5. She was ......................... pleased that she got the exam. (extreme)
6. The old man walked ......................... to the park. (slow)
7. Don't forget to drive ......................... (care)
8.That's .........................! I'm pleased that you work very hard. (wonder)
9. He is one of the most famous ......................... in the world. (environment)
10. If we go to littering, the wnvironment will become ......................... polluted. (serious)
Bài tập 1: Chia từ trong ngoặc đúng dạng
1. I can play the piano (good).......
2. He often feels (nervous).......before the exam.
3. Those students are speaking French (fluent)........
4. That man had an accident because he drove (careless)........
5. We don't go out because it is raining ( heavy)........
6. The football match on TV was very (interest).........
7. That teacher treated his students very (bad)..........
8. He run very (fast).......
9. You look (sad)...........and worried now.
10. We aren't (bore)......... with our daily routine.
1. We were (deeply / deep / deeper) disappointed about our result.
2. The trip to the countryside sounds very (well/ wonderful/wonderfully).
3. I think we should keep our beaches ( beauty / beautiful / beautifully).
4. Lan completed the report (slow / quick /quickly) and then left the room.
5. We were (extreme/ extremer / extremely) disappointed that people have spoiled this area.
6. These students have to study (good / hard /hardly) for coming exam.
7. This child felt ( sleep / sleepy/ sleepily) after eating a big meal.
8. Nga seemed very ( happy / unhappy / unhappily) because she smiled ( sad / sadly/ sadness) at me when she saw me .
9. The sun was shining ( brightness / bright / brightly) when we arrived at the beach.
10. The water in this river has been (higher / high / highly) polluted.
11. She looked very (happy /happily / happiness) after the trip.
12. Students often feel ( nervousness /nervous / nervously) before taking the examination.
13. Mrs Smith has (kind /kindly / kindness) provided the picnic lunch for us.
Mọi người giúp mình dịch những câu này ra tiếng anh với ạ. Mình đang cần gấp. Mình xin cảm ơn
-Thực trạng môi trường rừng hiện nay rất đáng báo động.
-Các hiện tượng chặt phá rừng ngày càng ra tăng. Mỗi năm có hằng trăm vụ chặt phá và cháy rừng xảy ra.
-Các tác hại của việc phá rừng:
+Làm suy giảm lượng ôxi
+Gây ra nhiều lũ lụt hạn hán
+Có thể làm các loài động vật, thực vật quý hiếm đến nguy cơ tuyệt chủng
+Làm mất đi nơi sinh sống của động vật, nguồn thức lương thực của con người
+Làm thay đổi khí hậu và làm trái đất nóng lên
+Ô nhiễm nguồn nước
+Khiến lớp đất màu mỡ bị rửa trôi
+Gây ra sạt lở, xói mòn đất nguy hiểm đến tính mạng con người
+Làm mất cân bằng hệ sinh thái môi trường
+Gây mất vẻ đẹp cảnh quan rừng
+ Suy giảm kinh tế đất nước
-Các biện pháp bảo vệ rừng
+Cần nghiêm cấm mọi hành vi chặt phá rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng, buôn bán lâm sản trái phép
+Ai xâm phạm tài nguyên rừng cần phải xử lí nghiêm theo pháp luật
+Chính quyền cần phải có kế hoạch về: định cư, định canh, phòng chống cháy rừng
+Các cá nhân hay tập thể chỉ được khai thác và sản xuất trên đất rừng khi được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép và phải tuân theo các quy định về bảo vệ và phát triển rừng.
+Làm các biện pháp phục hồi rừng: chăm sóc, bảo vệ. gieo trồng bổ sung để thúc đẩy tái sinh tự nhiên, khôi phục rừng có giá trị
+Chung tay phát động các phong trào trồng rừng
+Tăng cường các biện pháp tuyên truyền, giáo dục về việc bảo vệ rừng.
Mọi người làm giúp mk đoạn hội thoại phần c speak unit 6 sgk anh 9 cũ vs
Mai mk cần rồi...
Giúp mình đề này đc k ạ
Phiền mọi người viết giúp mình một bài luận về ô nhiễm môi trường không khí với ạ.
Phiền mọi người viết giúp mình môt bài luận tiếng anh về ô nhiễm môi trường không khí với ạ