a,
\(2^{27}=\left(2^3\right)^9=8^9\)
\(3^{18}=\left(3^2\right)^9=9^9\)
b,
Vì \(8^9< 9^9\) nên \(2^{27}< 3^{18}\)
a,
\(2^{27}=\left(2^3\right)^9=8^9\)
\(3^{18}=\left(3^2\right)^9=9^9\)
b,
Vì \(8^9< 9^9\) nên \(2^{27}< 3^{18}\)
a) Viết các số \(2^{27}\) và \(3^{18}\) dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số \(2^{27}\) và \(3^{18}\), số nào lớn hơn ?
2 mũ 24 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8
38) a) Viết các số 2^27 và 3^18 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số 2^27nvaf 3^18, số nào lớn hơn?
39) Cho x thuộc Q và x khác 0. Viết x^10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số x^12
b) Lũy thừa của x^2
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
40) Tính:
a) (3/7 + 1/2)^2
b) (3/4-5/6)^2
c) 5^4*20^4/25^5*4^5
d) (-10/3)^5*(-6/5)^4
C-HOẠT động luyện tập
1.Tính;
a)(2/3)mũ 3; b)(-2 và 3/4) mũ 2; c)(0,6) mũ 4; d)(-1/2) mũ 4; e)(-1/2) mũ 5
2.Tìm x, biết:
a) x : (3/4) mũ 3 = (3/4) mũ 2 b) (2/5) mũ 5 * x = (2/5) mũ 8
4.viết các số: (0,36) mũ 8 và (0,216) mũ 4 dưới dạng một lũy thừa của cơ số 0,6
5.Tính:
a) (3*5) mũ 2; b)(-4/11) mũ 2; c)(0,5) mũ 4 * 6 mũ 4; d) (-1/3) mũ 5 : (1/6) mũ 5
6.Tính giá trị các biểu thức sau:
a)6 mũ 2 * 6 mũ 3/3 mũ 5; b)25 mũ 1 * 4 mũ 2/5 mũ 5 * (-2) mũ 5; c)(0,125)mũ 5 * (2,4) mũ 5/(-0,3) mũ 5 * (0,01) mũ 3; d)(-2 và 3/4 + 1/2) mũ 2
8.Tính:
a) (2/5 + 3/4) mũ 2; b)(5/4 - 1/6) mũ 2
Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Câu hỏi:
2 mũ 9 nhân 81 trên ba mũ 5 nhân tám mũ 2 c
Cíu tuôi=( ai lm tui tick choa
27 mũ 4 nhân (-8) mũ 2 trên 9 mũ 5 nhân 6 mũ 3
tính giá trị các biểu thức sau : a, A = 2 mũ 30 . 5 mũ 7+2 mũ 13 . 5 mũ 27 / 2 mũ 27. 5 mũ 7 + 2 mũ 10 . 5 mũ 27
b, M =( x - 4 ) mũ ( x - 5) mũ ( x-6) mũ (x + 6) mũ ( x + 5)
Lủy Thừa Cùa 1 số Hữu Tỉ
Bài 1.
a)Viết Các Số 2^27 và 3^18 dưới dạng các lủy thừa có số mủ là 9
b)Trong hai số 2^27 và 3^18, số nào lớn hơn
bài 2.
Cho X thuộc Q và X Không Thuộc 0 .Viết X^10 dưới dạng :
a)Tích của hai lủy thừa trong đó có một thừa số là x^7
b)Lủy Thừa Của X
c)Thương của hai lủy thừa trong đó số bị chia là X^12
b) (0,8) mũ 5 / (0,4) mũ 6
c) 2 mũ 15 . 9 mũ 4 / 6 mũ 6 . 8 mũ 3