a. Two friends are messaging about their camping trip. Circle the thing on the trip Jill and Dave need to bring.
(Hai người bạn đang nhắn tin về chuyến đi dã ngoại của họ. Khoanh chọn những thứ mà Jill và Dave cần phải mang.)
Jill: Dave, heard you were sick. OK now? Can you go on next week's camping trip?
Dave: I feel better now, thanks. Do we need to bring a tent?
Jill: No, just bring a flashlight to see at night. Remember to bring batteries, too.
Dave: OK. Should we bring food?
Jill: No. We can buy food at the campsite. But we should bring a sleeping bag so we don't get cold at night.
Dave: Great. Anything else?
Jill: No, that's everything. See you later.
Wilmslow school summer camp list | |||
sleeping bag | pillow | money | tower |
bottled water | battery | food | camera |
cell phone | flastlight | notebook | tent |
Tạm dịch hội thoại:
Jill: Dave, nghe nói bạn bị ốm. Bây giờ đã khỏe hơn chưa? Bạn có thể đi chuyến dã ngoại vào tuần sau không?
Dave: Tôi đã khỏe hơn rồi, cảm ơn bạn. Chúng ta có thể mang lều không?
Jill: Không cần đâu. Chỉ mang đèn pin để nhìn buổi tối. Hãy nhớ mang cả pin nữa.
Dave: Được thôi. Chúng ta có nên mang thức ăn.
Jill: Không đâu. Chúng ta có thể mua thức ăn ở địa điểm cắm trại. Nhưng chúng ta nên mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh vào buổi tối.
Dave: Tuyệt vời. Còn gì nữa không nhỉ?
Jill: Không, đó là mọi thứ rồi. Hen gặp lại bạn sau.