Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG NĂM 2001
Nước | Pa-pua Niu-ghi-nê | Ôxtrâylia | Va-nu-a-tu | Niu Di-len |
MĐDS (ng/km2) | 10,8 | 2,5 | 16,6 | 14,4 |
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số một số nước châu Đại Dương năm 2001 và nêu nhận xét.
-so sánh diện tích ,dân số ,mật độ dân số,tỉ lệ dân thành thị của Châu đại dương với thế giới?
-nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị của ô-xtrây-li-a và niu di-len so với châu đại dương?
-nêu đặc điểm thành phần dân cư ở châu đại dương?
vẽ biểu đồ hình cột thể hiện thu nhập bình quân đầu người của 1 số nước thuộc châu đại dương schs 148 nhận xét trình độ phát triển kinh tế của 1 số quốc gia của Châu Đại Dương nêu sự khác biệt về kinh tế của ô trây li a và niu di len với các quốc đảo
-so sánh đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li- a và Niu-di-len và các quần đâỏ thuộc châu đại dương?
-so sánhđặc điểm khí hậu và sinh cật của lục địa Ô-xtrây-li-a và các quần đảo thuộc châu đại dương?
CÓ PẠN NÀO BIK HONG CHỈ MIK VS
1/- So sánh điện tích, dân số, mật độ dân số, tỉ lệ dân thành thị của châu Đại Dương với thế giới
2/- Nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thàn thị của Ô-xtray-li-a và Niu-di-len so với châu Đại Dương
3/- Nêu đặc điểm thành phần dân cư ở châu Đại Dương
4/- Nhận xét về quy mô, cơ cấu GDP, GDP/ người của một số nước ở châu Đại Dương năm 2012
5/- Kể tên một số trung tâm công nghiệp và các ngành công nghiệp trong mỗi trung tâm công nghiệp: Pơc, Bri- xbê, Xit- ni, Men- bơn, Ôc-len, Oen- linh- tơn
6/- Nêu tên một số sản phẩm nông nghiệp chính và sự phân bố của chúng
-So sánh diện tích, số dân, mật độ dân số, tỉ lệ dân thành thị của châu Đại Dương với thế giới.
-Nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len so với châu Đại Dương.
-Nêu đặc điểm thành phần dân cư ở châu Đại Dương.
huhuhu....
HELP ME!!!!!!
giúp mk với mai hc rồi
Cho mình hỏi tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của châu Đại Dương năm 2001 là bao nhiêu
tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên Châu Đại Dương năm 2001 là bao nhiêu ?
Qua bảng số liệu dưới đây, nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương (năm 2001).
Tên nước |
Diện tích (nghìn km2) |
Dân số (triệu người) |
Mật độ dân số (người/km2) |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
Toàn châu Đại Dương | 8537 | 31 | 3,6 | 69 |
Pa-pua Niu Ghi-nê | 463 | 5 | 10,8 | 15 |
Ô-xtrây-li-a | 7741 | 19,4 | 2,5 | 85 |
Va-nu-a-tu | 12 | 0,2 | 16,6 | 21 |
Niu Di-len | 271 | 3,9 | 14,4 | 77 |